Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng tử

Mục lục

Danh từ

con ngươi
bị dãn đồng tử

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng
"Vui chân đồng tử năm ba, Khoan khoan gót ngọc nay đà đến chơi." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Đồng vị

    Danh từ một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng...
  • Đồng vị ngữ

    Danh từ thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được...
  • Đồng vị phóng xạ

    Danh từ đồng vị không bền vững của các nguyên tố có tính phóng xạ.
  • Đồng vọng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa : văng vẳng
  • Đồng vốn

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền vốn (nói khái quát) đồng vốn ít ỏi
  • Đồng áng

    Danh từ đồng ruộng (thường nói về công việc cày cấy) thạo việc đồng áng bàn chuyện đồng áng
  • Đồng âm

    Tính từ có cùng một vỏ ngữ âm, cùng một âm đọc như nhau từ đồng âm hai từ đồng âm nhưng khác nghĩa
  • Đồng đen

    Danh từ hợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng pho tượng bằng đồng đen
  • Đồng điếu

    Danh từ xem đồng đỏ
  • Đồng điền

    Danh từ (Từ cũ) như đồng ruộng đồng điền xanh tốt làng mạc, đồng điền ngập trong nước lũ
  • Đồng đại

    Tính từ thuộc một trạng thái, một giai đoạn trong sự phát triển của ngôn ngữ được tách ra làm đối tượng nghiên cứu;...
  • Đồng đảng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng bọn với kẻ bất lương 2 Tính từ 2.1 thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương Danh từ...
  • Đồng đất

    Danh từ đồng ruộng và đất đai, nơi làm ăn sinh sống về nghề nông )nói khái quát) đồng đất rộng rãi, màu mỡ Đồng...
  • Đồng đều

    Tính từ đều nhau, ngang nhau, không chênh lệch trình độ không đồng đều chia đồng đều cho tất cả mọi người
  • Đồng đội

    Danh từ người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao anh em đồng đội tạo điều kiện cho đồng đội...
  • Đổ bê tông

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối chơi bóng chậm, chỉ chuyền bằng những đường chuyền ngắn và sệt, lặp đi lặp...
  • Đổ bể

    Động từ (Phương ngữ) như đổ vỡ mọi việc đổ bể hết cuộc hôn nhân bị đổ bể
  • Đổ bệnh

    Động từ (Khẩu ngữ) truyền bệnh cho người khác.
  • Đổ dồn

    Động từ hướng cả vào, tập trung cả vào một đối tượng, sự việc nào đó trong cùng một lúc mọi người đổ dồn ra...
  • Đổ hào quang

    Động từ như đổ đom đóm (thường hàm ý hài hước) mắt đổ hào quang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top