Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng đều

Tính từ

đều nhau, ngang nhau, không chênh lệch
trình độ không đồng đều
chia đồng đều cho tất cả mọi người

Xem thêm các từ khác

  • Đồng đội

    Danh từ người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao anh em đồng đội tạo điều kiện cho đồng đội...
  • Đổ bê tông

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối chơi bóng chậm, chỉ chuyền bằng những đường chuyền ngắn và sệt, lặp đi lặp...
  • Đổ bể

    Động từ (Phương ngữ) như đổ vỡ mọi việc đổ bể hết cuộc hôn nhân bị đổ bể
  • Đổ bệnh

    Động từ (Khẩu ngữ) truyền bệnh cho người khác.
  • Đổ dồn

    Động từ hướng cả vào, tập trung cả vào một đối tượng, sự việc nào đó trong cùng một lúc mọi người đổ dồn ra...
  • Đổ hào quang

    Động từ như đổ đom đóm (thường hàm ý hài hước) mắt đổ hào quang
  • Đổ máu

    Động từ tổn thất về xương máu, sinh mạng con người tránh đổ máu không có người đến can thì đã xảy ra đổ máu
  • Đổ nhào

    Động từ sụp đổ hoàn toàn, không còn đứng vững, không còn tồn tại được nữa bức tường đổ nhào xe đổ nhào xuống...
  • Đổ nát

    sụp đổ và tan nát căn nhà đổ nát
  • Đổ riệt

    Động từ khăng khăng đổ lỗi, trút trách nhiệm cho ai đó, bất chấp phải trái, đúng sai làm hỏng rồi đổ riệt cho người...
  • Đổ thừa

    Động từ (Phương ngữ) đổ lỗi cho người khác để trốn tránh trách nhiệm mình làm mình chịu, còn đổ thừa cho ai Đồng...
  • Đổ vấy

    Động từ (Khẩu ngữ) đổ bừa lỗi cho người khác, để trút trách nhiệm làm hỏng lại đổ vấy cho người khác Đồng nghĩa...
  • Đổ vấy đổ vá

    Động từ như đổ vấy (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đổ vỡ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật giòn) tan ra từng mảnh vì rơi, đổ (nói khái quát) 1.2 tan nát, chia lìa, không còn giữ được...
  • Đổ xô

    Động từ kéo tới, kéo nhau đi rất đông, cùng một lúc mọi người đổ xô về phía bờ sông (Khẩu ngữ) đua nhau làm một...
  • Đổ điêu

    Động từ (Khẩu ngữ) đặt điều quy lỗi cho người khác lỗi của mình nhưng lại đổ điêu cho người khác Đồng nghĩa :...
  • Đổ đom đóm

    Động từ cảm thấy như có nhiều đốm sáng loé ra trước mắt, như khi bị đập mạnh vào mắt làm đổ đom đóm mà vẫn...
  • Đổ đom đóm mắt

    Động từ xem đổ đom đóm
  • Đổ đốn

    Động từ trở nên hư đốn, không được như trước càng ngày càng đổ đốn
  • Đổ đồng

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơn bù kém, lấy con số trung bình tính đổ đồng Đồng nghĩa : bình quân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top