Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đa bội

Tính từ

(hiện tượng tế bào sinh vật) có số nhiễm sắc thể tăng thêm một số lần so với số nhiễm sắc thể vốn có.

Xem thêm các từ khác

  • Đa canh

    Động từ (phương thức canh tác) trồng nhiều loại cây trên cùng một diện tích đất đai; phân biệt với độc canh.
  • Đa chiều

    Tính từ nhiều chiều không gian đa chiều thông tin đa chiều
  • Đa chương trình

    Danh từ khả năng của hệ điều hành máy tính cho phép khởi động được nhiều chương trình cùng lúc.
  • Đa cảm

    Tính từ dễ cảm xúc, dễ xúc động tính đa cảm một con người đa cảm
  • Đa cấp

    Tính từ nhiều cấp độ phương thức bán hàng đa cấp
  • Đa diện

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối giới hạn bởi một mặt khép kín gồm nhiều đa giác 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) có tính chất nhiều...
  • Đa dâm

    Tính từ quá ham muốn về tình dục, thường biểu hiện bằng những hành vi dâm dật kẻ đa dâm
  • Đa dạng

    Tính từ nhiều vẻ, nhiều dạng biểu hiện khác nhau hàng hoá rất đa dạng phát triển đa dạng các hình thức du lịch
  • Đa dạng hoá

    Động từ làm cho trở nên đa dạng đa dạng hoá sản phẩm thực hiện đa dạng hoá các loại hình giáo dục
  • Đa dạng sinh học

    tính phong phú, đa dạng về nguồn gen, về giống loài sinh vật trong tự nhiên.
  • Đa dụng

    Tính từ có nhiều công dụng, nhiều tác dụng khác nhau dụng cụ nấu bếp đa dụng
  • Đa giác

    Danh từ hình do một đường gấp khúc khép kín tạo thành đa giác lồi đa giác đều
  • Đa hệ

    Tính từ có thể hoạt động được với nhiều hệ thống khác nhau đầu video đa hệ phần mềm đa hệ
  • Đa khoa

    Tính từ có nhiều khoa, có thể khám, điều trị được nhiều bệnh bệnh viện đa khoa bác sĩ đa khoa
  • Đa luồng

    Tính từ có thể thực hiện được nhiều việc khác nhau cùng một lúc trong một ứng dụng; đa nhiệm trong một ứng dụng hệ...
  • Đa mang

    Động từ tự vương vào cái khiến phải bận lòng nhiều, khó dứt ra được trót đa mang thì phải đèo bòng \"Bỗng đâu rút...
  • Đa mưu

    Tính từ lắm mưu kế (để ứng phó) người đa mưu
  • Đa mưu túc kế

    (Từ cũ, Ít dùng) lắm mưu nhiều kế (để ứng phó).
  • Đa mưu túc trí

    lắm mưu kế và đủ tài trí (để ứng phó với tình hình hoặc để thực hiện việc gì).
  • Đa nghi

    Tính từ hay nghi ngờ tính hay đa nghi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top