Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đa mang

Động từ

tự vương vào cái khiến phải bận lòng nhiều, khó dứt ra được
trót đa mang thì phải đèo bòng
"Bỗng đâu rút mối tơ mành, Cho duyên quấn quýt, cho tình đa mang." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Đa mưu

    Tính từ lắm mưu kế (để ứng phó) người đa mưu
  • Đa mưu túc kế

    (Từ cũ, Ít dùng) lắm mưu nhiều kế (để ứng phó).
  • Đa mưu túc trí

    lắm mưu kế và đủ tài trí (để ứng phó với tình hình hoặc để thực hiện việc gì).
  • Đa nghi

    Tính từ hay nghi ngờ tính hay đa nghi
  • Đa nghĩa

    Tính từ (đơn vị ngôn ngữ) có nhiều nghĩa từ đa nghĩa
  • Đa nguyên

    thuộc về thuyết đa nguyên.. (xã hội) có nhiều dân tộc, nhiều tôn giáo, hoặc nhiều quan điểm, nhiều đảng phái chính trị...
  • Đa nguyên luận

    Danh từ xem thuyết đa nguyên
  • Đa ngôn

    (nói) nhiều lời và quá mức cần thiết người đàn bà đa ngôn
  • Đa ngôn đa quá

    (Từ cũ) nói nhiều thì sai nhiều (hàm ý khuyên không nên lắm lời) đa ngôn đa quá, rước vạ vào thân (tng)
  • Đa ngữ

    Tính từ (sử dụng) nhiều ngôn ngữ; phân biệt với đơn ngữ, song ngữ một quốc gia đa ngữ từ điển đa ngữ
  • Đa nhiệm

    Danh từ khả năng của máy tính cho phép thực hiện xen kẽ hai hoặc nhiều nhiệm vụ cùng một lúc trên cơ sở phân phối thời...
  • Đa năng

    Tính từ có nhiều chức năng khác nhau, có thể làm được nhiều việc khác nhau máy tính đa năng một kĩ sư đa năng
  • Đa phu

    Tính từ có nhiều chồng (một hình thái hôn nhân gia đình trong đó người đàn bà có quyền đồng thời lấy nhiều chồng,...
  • Đa phương

    Tính từ có nhiều phía, nhiều bên cùng tham gia hoặc cùng thoả thuận; phân biệt với đơn phương, song phương hợp tác kinh...
  • Đa phương hoá

    Động từ làm cho trở thành đa phương mở rộng hợp tác quốc tế theo hướng đa phương hoá
  • Đa phương tiện

    Tính từ sử dụng nhiều phương tiện truyền tải thông tin trong một ứng dụng thiết bị đa phương tiện phần mềm đa phương...
  • Đa phần

    Danh từ (Khẩu ngữ) phần nhiều, phần lớn số người đến dự đa phần là sinh viên
  • Đa sầu

    Tính từ hay sầu muộn người đa sầu
  • Đa sầu đa cảm

    Tính từ đa sầu và đa cảm (nói gộp).
  • Đa số

    Danh từ số lượng chiếm một phần tương đối lớn trong một tập hợp, thường là tập hợp người đa số người dân ở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top