Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đau ốm

Động từ

ốm (nói khái quát)
phòng lúc đau ốm
suốt ngày đau ốm
Đồng nghĩa: đau yếu, ốm đau, ốm yếu

Xem thêm các từ khác

  • Đay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng...
  • Đay nghiến

    Động từ nói đi nói lại thiếu sót hay khuyết điểm của người khác với giọng chì chiết, nhằm làm cho người ta phải...
  • Đay đảy

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đây đẩy
  • Đay ấn Độ

    Danh từ xem cần sa
  • Đe

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối sắt hoặc thép dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập bằng búa 2 Động từ 2.1 cho...
  • Đe doạ

    Động từ doạ làm cho sợ mà không dám hành động (nói khái quát) lời đe doạ Đồng nghĩa : đe loi, hăm doạ tạo ra nỗi lo...
  • Đe loi

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như đe doạ .
  • Đe nẹt

    Động từ mắng, doạ sẽ trừng phạt nếu dám làm trái ý (nói khái quát) đe nẹt con cái nói bằng giọng đe nẹt
  • Đem

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình 1.2 đưa ra để làm gì đó 1.3 đưa đến, làm cho có được...
  • Đem con bỏ chợ

    ví trường hợp vô trách nhiệm, giúp đỡ ai nửa chừng rồi bỏ mặc, khiến người ta bơ vơ, không biết bấu víu vào đâu....
  • Đem lòng

    Động từ nảy sinh tình cảm nào đó trong lòng đem lòng hoài nghi \"Ai xui má đỏ hồng hồng, Để anh nhác thấy đem lòng thương...
  • Đen

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu như màu của than, của mực tàu 1.2 có màu tối, không sáng 1.3 được giữ kín, không công khai...
  • Đen-ta

    Danh từ xem delta
  • Đen bạc

    Tính từ (Từ cũ) bội bạc, không chung thuỷ \"Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa.\" (TKiều)
  • Đen giòn

    Tính từ (nước da) ngăm đen, trông rắn rỏi và khoẻ mạnh nước da đen giòn
  • Đen kịt

    Tính từ đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt bóng đêm...
  • Đen lay láy

    Tính từ như đen láy (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen lánh

    Tính từ (Phương ngữ) xem đen nhánh
  • Đen láy

    Tính từ đen ánh lên (thường nói về mắt) cô bé có đôi mắt đen láy Đồng nghĩa : đen nháy
  • Đen nghìn nghịt

    Tính từ như đen nghịt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top