Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điện đài

Danh từ

máy thu phát vô tuyến điện
liên lạc bằng điện đài

Xem thêm các từ khác

  • Điện đàm

    Động từ nói chuyện (thường là chuyện quan trọng) qua điện thoại buổi điện đàm giữa bộ trưởng bộ ngoại giao hai nước
  • Điện đóm

    Danh từ điện, đèn điện để thắp sáng (nói khái quát; thường hàm ý mỉa mai) điện đóm tù mù nhà cửa tối om, chẳng...
  • Điện ảnh

    Danh từ nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục, được thu vào phim rồi chiếu lên màn...
  • Điệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển. 1.2 chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có...
  • Điệp báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động bí mật trong lòng địch để trinh sát nhằm phục vụ cho các kế hoạch chiến lược,...
  • Điệp báo viên

    Danh từ (Ít dùng) xem điệp viên
  • Điệp khúc

    Danh từ câu hay đoạn được lặp lại nhiều lần trong một bài hát, bản nhạc hay bài thơ hát đoạn điệp khúc (Khẩu ngữ)...
  • Điệp ngữ

    Danh từ phương thức để gia tăng giá trị biểu cảm của lời văn bằng cách dùng lặp lại từ ngữ. từ hoặc ngữ được...
  • Điệp trùng

    Tính từ như trùng điệp rừng núi điệp trùng
  • Điệp viên

    Danh từ nhân viên điệp báo điệp viên kinh tế mạng lưới điệp viên dày đặc lớp đào tạo điệp viên Đồng nghĩa : điệp...
  • Điệp vận

    Danh từ vần (ở vị trí nhất định) trùng lặp trong thơ thơ điệp vận
  • Điệp điệp trùng trùng

    Tính từ như trùng trùng điệp điệp .
  • Điệu bộ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 các cử chỉ, động tác của tay, chân, v.v. nhằm diễn đạt một điều gì (nói tổng quát) 2 Tính từ...
  • Điệu hổ li sơn

    đưa hổ rời khỏi núi; ví việc dụ cho đối phương rời khỏi căn cứ để dễ vây bắt, tiêu diệt.
  • Điệu hổ ly sơn

    xem điệu hổ li sơn
  • Điệu nghệ

    Tính từ (Khẩu ngữ) giỏi, khéo, đạt đến trình độ điêu luyện chơi đàn điệu nghệ lái xe rất điệu nghệ Đồng nghĩa...
  • Điệu này

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị điều sắp nói là một nhận định rút ra từ tình hình thực tế (tình hình này thì...,...
  • Điệu này thì

    (Khẩu ngữ) xem điệu này : điệu này thì chẳng mấy chốc mà phá sản!
  • Điệu đà

    Tính từ (Khẩu ngữ) như điệu đàng ăn mặc điệu đà mái tóc tỉa rất điệu đà
  • Điệu đàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng vẻ trông rất điệu ăn nói rất điệu đàng Đồng nghĩa : điệu đà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top