Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoài

Danh từ

tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho hồ, đầm.
(Từ cũ) phương tây
phía đoài
"Thôn Đoài ngồi nhớ thôn Đông, Một người chín nhớ mười mong một người." (NgBính; 15)

Xem thêm các từ khác

  • Đoàn chủ tịch

    Danh từ xem chủ tịch đoàn
  • Đoàn kết

    Động từ kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung gây mất đoàn kết khối đoàn kết công...
  • Đoàn luyện

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như rèn luyện đoàn luyện tinh thần
  • Đoàn lạp

    Tính từ (kết cấu đất) có những hạt đất rất nhỏ kết hợp với nhau thành những viên, làm cho đất xốp, thoáng, trồng...
  • Đoàn ngoại giao

    Danh từ tập hợp những người đứng đầu sứ quán của một nước.
  • Đoàn phí

    Danh từ tiền đoàn viên đóng cho tổ chức đoàn theo định kì, thường là hằng tháng đóng đoàn phí
  • Đoàn thể

    Danh từ tổ chức quần chúng gồm những người có chung quyền lợi và nghĩa vụ, hoạt động vì những mục đích chính trị,...
  • Đoàn trưởng

    Danh từ (Ít dùng) như trưởng đoàn đoàn trưởng đoàn xe
  • Đoàn tụ

    Động từ sum họp lại với nhau sau một thời gian bị li tán đoàn tụ với gia đình Đồng nghĩa : đoàn viên Trái nghĩa : chia...
  • Đoàn viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) thành viên của một đoàn 1.2 đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt) 2...
  • Đoá

    Danh từ (Trang trọng) từ chỉ riêng từng bông hoa hoặc cái gì sánh được với hoa do vẻ đẹp trọn vẹn của nó đoá hồng...
  • Đoác

    Danh từ cây rừng cùng họ với cau, chặt ngọn ra thì cho một thứ nhựa ngọt có thể ủ thành rượu.
  • Đoái hoài

    Động từ để ý, quan tâm chăm sóc đến đi biệt, không đoái hoài gì đến nhà cửa
  • Đoán chừng

    Động từ (Khẩu ngữ) đoán phỏng chừng, đại khái, không chắc chắn đoán chừng anh ta khoảng bốn mươi tuổi
  • Đoán già đoán non

    (Khẩu ngữ) không có căn cứ nhưng cũng cố đoán, cố suy luận ra thế này thế khác.
  • Đoán định

    Động từ đoán, xác định một cách tương đối chắc chắn, do có căn cứ diễn biến tình hình rất khó đoán định
  • Đoạ đày

    Động từ như đày đoạ thân phận bị đọa đày
  • Đoạn nhiệt

    Động từ (Ít dùng) không cho nhiệt truyền qua vỏ đoạn nhiệt
  • Đoạn tang

    Động từ hết thời kì để tang đoạn tang chồng
  • Đoạn thẳng

    Danh từ phần đường thẳng giới hạn bởi hai điểm đoạn thẳng AB
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top