Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đo ván

Động từ

bị đánh ngã trên sàn khi đấu võ
hạ đo ván đối thủ
Đồng nghĩa: nốc ao
(Khẩu ngữ) bị thua, bị thất bại hoàn toàn một cách nhanh chóng
bị hàng ngoại cho đo ván
hạ đo ván kẻ tình địch

Xem thêm các từ khác

  • Đo đạc

    Động từ đo và tính toán (nói khái quát) đo đạc ruộng đất
  • Đo đắn

    Động từ (Ít dùng) như đắn đo \"Ai ơi, trẻ mãi ru mà!, Càng đo đắn lắm càng già mất duyên.\" (Cdao)
  • Đo đếm

    Động từ xác định xem số lượng là bao nhiêu (nói khái quát) đo đếm thời gian tình yêu không thể đo đếm
  • Đo đỏ

    Tính từ có màu hơi đỏ.
  • Đoan

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như cam đoan \"(...) anh có dám đoan với tôi là sự báo cáo của anh nãy giờ đã thiệt chắc chưa?\"...
  • Đoan Dương

    Danh từ (Ít dùng) như Đoan Ngọ .
  • Đoan Ngũ

    Danh từ (Ít dùng) như Đoan Ngọ .
  • Đoan Ngọ

    Danh từ tết mồng năm tháng năm âm lịch. Đồng nghĩa : Đoan Dương, Đoan Ngũ
  • Đoan chính

    Tính từ (Từ cũ) đứng đắn, ngay thẳng (chỉ nói về phụ nữ) người phụ nữ đoan chính Đồng nghĩa : đoan trinh
  • Đoan trang

    Tính từ đứng đắn và nghiêm trang (chỉ nói về phụ nữ) tính tình đoan trang, thuỳ mị
  • Đoan trinh

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đứng đắn và trinh tiết người phụ nữ đoan trinh Đồng nghĩa : đoan chính
  • Đom đóm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh cứng, ở bụng phát ra ánh sáng lập loè, hoạt động về đêm. 2 Danh từ 2.1 hiện tượng cảm...
  • Đom đóm tranh đèn

    ví kẻ tài hèn, sức mọn lại đi tranh khôn với người tài giỏi.
  • Đon

    Danh từ bó nhỏ được buộc gọn lại đon mạ đon lá mía
  • Đon đả

    Tính từ tỏ ra nhanh nhảu, vồn vã khi tiếp xúc với ai đon đả chào mời khách hàng Đồng nghĩa : niềm nở
  • Đong

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đo thể tích chất lỏng hoặc chất rời 1.2 đong để lấy một lượng nhất định của vật tính...
  • Đong lường

    Động từ (Ít dùng) đong (nói khái quát) đơn vị đong lường
  • Đong đưa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) tráo trở, không thật thà Động từ đưa qua đưa...
  • Đong đầy bán vơi

    khi mua thì đong đầy, khi bán thì đong vơi; chỉ thói buôn bán không thật thà.
  • Đoài

    Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho hồ, đầm. (Từ cũ) phương tây phía đoài \"Thôn Đoài ngồi nhớ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top