Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ảo giác

Danh từ

tri giác không chính xác đối với sự vật khách quan do một nguyên nhân nào đó gây ra (như chiếc đũa đặt vào trong một bát nước, do có hiện tượng tia sáng khúc xạ nên thấy chiếc đũa như gãy gập)
nhìn mặt trời thấy khi to khi nhỏ chỉ là ảo giác
cảm giác sai lầm tưởng như nhìn thấy, hoặc nghe thấy, sờ thấy, v.v. cái thật ra không có gì cả (như nghe có tiếng người trong khi không có ai; thường là một hiện tượng bệnh lí hoặc trong trường hợp bị thôi miên).

Xem thêm các từ khác

  • Ảo huyền

    Tính từ (Văn chương) như huyền ảo đôi mắt đen ảo huyền màu sắc ảo huyền (Từ cũ, Ít dùng) vu vơ, không thực tế, không...
  • Ảo mộng

    Danh từ (Văn chương) giấc mơ thấy những điều huyền ảo; thường dùng để ví cuộc đời với những cái thực mà như hư,...
  • Ảo não

    Tính từ buồn thảm, não nuột bộ mặt ảo não thở dài ảo não
  • Ảo thuật

    Danh từ nghệ thuật dùng những động tác nhanh nhẹn, khéo léo hoặc sử dụng những vật liệu, thiết bị đặc biệt tạo...
  • Ảo thuật gia

    Danh từ nhà ảo thuật.
  • Ảo tưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự tưởng tượng (hướng về tương lai), dựa trên mong muốn, ước mơ, thoát li hiện thực 2 Động...
  • Ảo vọng

    Danh từ (Ít dùng) hi vọng hão huyền nuôi ảo vọng
  • Ảo ảnh

    Danh từ hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật ảo ảnh quyền lực chạy theo ảo ảnh hiện tượng quang học xảy ra...
  • Ấm a ấm ớ

    như ấm ớ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm a ấm ứ

    Động từ như ấm ứ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm a ấm ức

    Động từ như ấm ức (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm chuyên

    Danh từ ấm nhỏ có quai, dùng để pha và chuyên trà. Đồng nghĩa : xuyến
  • Ấm cật no lòng

    ví cảnh sống được đầy đủ, ấm no.
  • Ấm no

    Tính từ đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc (nói khái quát) cuộc sống ấm no Đồng nghĩa : no ấm, no đủ, sung...
  • Ấm oái

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nói, tiếng kêu của nhiều người cùng một lúc, nghe chói tai bọn trẻ cãi nhau ấm oái
  • Ấm sinh

    Danh từ (Từ cũ) danh vị cấp riêng cho con trai quan lại cao cấp thời trước.
  • Ấm tích

    Danh từ ấm to bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng nước uống hoặc để hãm chè. Đồng nghĩa : bình tích
  • Ấm ách

    Tính từ (bụng) đầy ứ, gây cảm giác tức, khó chịu bụng ấm ách như bị đầy hơi tức ấm ách
  • Ấm êm

    Tính từ (Văn chương) như êm ấm .
  • Ấm đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) trẻ con) hơi sốt, hơi ốm (lối nói kiêng tránh) thằng bé bị ấm đầu có những biểu hiện về tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top