- Từ điển Việt - Việt
Anh hùng ca
Danh từ
trường ca hoặc tiểu thuyết phản ánh những sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại hoặc lấy những truyền thuyết cổ đại làm nội dung, xây dựng những hình tượng anh hùng, mang nhiều sắc thái ảo tưởng và thần thoại
- anh hùng ca Đam San của dân tộc Ê Đê
- Đồng nghĩa: sử thi
Xem thêm các từ khác
-
Anh hùng chủ nghĩa
Tính từ ít nhiều có tính chất anh hùng, nhưng phiêu lưu, mạo hiểm mang nặng tư tưởng anh hùng chủ nghĩa -
Anh hùng cá nhân
Tính từ có tính chất anh hùng, nhưng nhằm mục đích đề cao cá nhân, coi thường quần chúng, tách rời tập thể. -
Anh hùng mạt lộ
(Từ cũ) người anh hùng đã hết thời, không còn có tác dụng gì nữa (hàm ý bất lực, cam chịu trước hoàn cảnh bất lợi).... -
Anh hùng mạt vận
(Từ cũ) như anh hùng mạt lộ . -
Anh hùng rơm
Mục lục 1 Danh từ 1.1 kẻ huênh hoang cố làm ra vẻ có khí phách, nhưng thực chất lại là hèn nhát 2 Tính từ 2.1 có những... -
Anh kiệt
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như anh hào bậc anh kiệt -
Anh linh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 linh hồn của người được tôn vinh 2 Tính từ 2.1 (Trang trọng) như linh thiêng Danh từ linh hồn của... -
Anh minh
Tính từ (Từ cũ) (người lãnh đạo) tài giỏi và sáng suốt vị vua anh minh -
Anh minh đạo
anh minh đạo là tên húy của con người với ý nghĩa: - thông minh sáng suốt - làm việc và hành động sao cho phải với đạo... -
Anh nuôi
Danh từ (Khẩu ngữ) quân nhân làm cấp dưỡng trong quân đội. -
Anh quân
Danh từ (Từ cũ) vua anh minh. Đồng nghĩa : minh quân Trái nghĩa : hôn quân -
Anh thư
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người phụ nữ anh hùng tỏ mặt anh thư -
Anh trai
Danh từ anh ruột, phân biệt với anh họ, anh rể nhà có hai anh trai -
Anh tuấn
Tính từ (Từ cũ, Văn chương) (người đàn ông trẻ) có tướng mạo đẹp và tài giỏi hơn người một thiếu niên anh tuấn -
Anh tài
Danh từ (Từ cũ) người có tài năng và trí tuệ xuất chúng \"Thề không dung kẻ quyền gian, Vì dân trừ hại mới nên anh tài.\"... -
Anh túc
Danh từ cây thuốc phiện hoa anh túc -
Anh vũ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) (chim) vẹt. 2 Danh từ 2.1 cá thuộc họ cá chép, mình tròn, môi rất dày, sống ở nơi nước... -
Anh yến
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như yến anh \"Muôn nghìn người thấy cũng yêu, Xôn xao anh yến, dập dìu trúc mai.\" (TKiều) -
Anh ách
Tính từ như ách (nhưng mức độ nhiều hơn) no anh ách nói chuyện với nó cứ tức anh ách -
Anh ánh
Tính từ hơi ánh lên mái tóc đen anh ánh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.