Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bàn luận

Động từ

trao đổi về vấn đề nào đó trên cơ sở phân tích lí lẽ
đưa vấn đề ra bàn luận
bàn luận chuyện thời sự
Đồng nghĩa: bàn bạc, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận

Xem thêm các từ khác

  • Bàn là

    Danh từ đồ dùng có mặt phẳng bằng kim loại có thể làm nóng lên để là quần áo bàn là điện Đồng nghĩa : bàn ủi
  • Bàn là hơi

    Danh từ bàn là điện, có ngăn chứa nước, khi được đốt nóng nước sẽ biến đổi thành hơi làm quần áo phẳng và mềm...
  • Bàn lùi

    Động từ bàn với ý không muốn làm, không muốn tiến hành, vì ngại khó chưa chi đã bàn lùi nhiều ý kiến bàn lùi Đồng...
  • Bàn máy

    Danh từ bộ phận máy có dạng mặt bàn để đặt vật đang được gia công, chế tạo bàn máy khoan bàn máy khâu
  • Bàn mảnh

    Động từ (Khẩu ngữ) bàn riêng giữa ít người, tách khỏi tập thể (thường không đàng hoàng) \"Nào hai bác có chuyện gì...
  • Bàn phím

    Danh từ bộ phận tập hợp các phím trong một số loại đàn như piano, accordeon, đàn ống, v.v.. Đồng nghĩa : keyboard thiết...
  • Bàn ra

    Động từ bàn với ý không tán thành thấy khó, có nhiều ý kiến bàn ra \"Ô hay, bàn vào chả bàn lại cứ bàn ra!\" (ĐVũ; 1)
  • Bàn ra tán vào

    Động từ bàn tán với nhiều ý kiến khác nhau, trái ngược nhau \"Thôi các ông không phải bàn ra tán vào! Nói lắm chỉ nát...
  • Bàn ren

    Danh từ dụng cụ cắt có dạng như một đai ốc, có nhiều lưỡi cắt, dùng để làm ren cho các vật hình trụ tròn hoặc hình...
  • Bàn rùn

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bàn lùi .
  • Bàn soạn

    Động từ bàn bạc để sắp đặt (làm việc gì) bàn soạn công việc tự ý làm, không bàn soạn với ai
  • Bàn tay

    Danh từ phần cuối của tay, có các ngón tay, để cầm nắm, sờ mó, lao động; thường được coi là biểu tượng của sự...
  • Bàn tay vàng

    bàn tay tài giỏi hiếm có, rất thành thục trong việc thực hiện một thao tác lao động hoặc kĩ thuật nhất định người...
  • Bàn thạch

    Danh từ (Ít dùng) tảng đá to vững như bàn thạch
  • Bàn thảo

    Động từ bàn bạc, thảo luận (ở cuộc họp, hội nghị, v.v.) để đi đến kết luận, quyết định chung bàn thảo những...
  • Bàn thắng bạc

    Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp thi đấu phụ thứ nhất (của môn bóng đá) và vẫn dẫn trước...
  • Bàn thắng vàng

    Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp đấu phụ (của môn bóng đá) thì được công nhận là thắng (dừng...
  • Bàn thờ

    Danh từ bàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng...
  • Bàn toạ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) mông đít (lối nói kiêng tránh).
  • Bàn trổ

    Danh từ dụng cụ có mặt phẳng bằng sáp ong, dùng đặt giấy để trổ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top