Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Báo ứng

Động từ

gặp điều lành hay điều dữ, xứng với việc làm thiện hay ác của mình trước đây, theo quan niệm duy tâm
"Ngàn xưa mấy kẻ gian ngay, Xem cơ báo ứng biết tay trời già." (NĐM)

Xem thêm các từ khác

  • Bát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống, v.v. 1.2 số tiền những người chơi họ...
  • Bát chiết yêu

    Danh từ bát nhỏ hơn bát ô tô, loe miệng, thắt nhỏ ở giữa, được dùng nhiều ở thời trước.
  • Bát chậu

    Danh từ bát to có hình giống cái chậu, để đựng canh.
  • Bát chữ

    Danh từ cột chữ được sắp xếp trong một trang để đưa in.
  • Bát cú

    Danh từ thể thơ tám câu (theo luật thơ Đường), mỗi câu thường có bảy hoặc năm chữ (âm tiết).
  • Bát cổ

    Danh từ thể văn có tám vế đối nhau từng đôi một, theo những quy tắc rất chặt chẽ, chuộng sự cân đối về hình thức,...
  • Bát diện

    Danh từ đa diện có tám mặt.
  • Bát giác

    Danh từ đa giác có tám cạnh hình bát giác lầu bát giác
  • Bát hương

    Danh từ vật có hình trụ hoặc giống như hình chiếc bát, dùng để cắm hương ở nơi thờ cúng.
  • Bát kết

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) giày bát kết (nói tắt) chân đi một đôi bát kết
  • Bát mẫu

    Danh từ bát sứ xung quanh có vẽ hình trang trí, thường làm theo một kiểu nhất định.
  • Bát ngát

    Tính từ rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được cánh đồng bát ngát \"Bốn bề bát ngát xa trông, Cát vàng...
  • Bát nháo

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức lộn xộn, lung tung ăn nói bát nháo
  • Bát nháo chi khươn

    (Khẩu ngữ) bừa bãi, lộn xộn, không ra thể thống gì đồ bát nháo chi khươn!
  • Bát phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ tám (trong thang cấp bậc quan lại) quan bát phẩm
  • Bát phố

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) đi rong chơi trên đường phố đi bát phố chơi bời bát phố
  • Bát quái

    Danh từ bộ kí hiệu tượng trưng ra đời ở Trung Quốc thời cổ, sử dụng hai phù hiệu _ (tượng trưng dương) và _ _ (tượng...
  • Bát sách

    Danh từ tên một con bài tổ tôm trên có ghi hai chữ Hán bát 八 và sách 索 ; thường dùng trong khẩu ngữ để ví người gàn...
  • Bát tiên

    Danh từ tám vị tiên trong thần thoại Trung Quốc thời cổ, ngày trước thường được dùng làm đề tài để vẽ tranh dân...
  • Bát âm

    Danh từ âm nhạc cổ truyền sử dụng trong dàn nhạc tám loại nhạc khí làm bằng những vật liệu khác nhau nhạc bát âm ~phường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top