- Từ điển Việt - Việt
Bãi trường
Động từ
(Từ cũ) bị (cơ quan chức năng) bắt buộc phải đóng cửa trường học vì một lí do nào đó
- có lệnh bãi trường
Xem thêm các từ khác
- 
                                Bãi tắmDanh từ bãi cát rộng, bằng phẳng ven biển hoặc ven sông, dùng làm nơi tắm mát và nghỉ ngơi.
- 
                                Bão bùngDanh từ (Văn chương) bão (nói khái quát) mưa gió bão bùng \"Bão bùng cành ngọn xơ rơ, Chim không nơi đỗ dật dờ phương nao.\"...
- 
                                Bão cátDanh từ gió mạnh cuốn cát bụi mù mịt, thường xảy ra ở sa mạc.
- 
                                Bão giôngDanh từ như giông bão .
- 
                                Bão rớtDanh từ mưa, gió hay cơn bão nhỏ ở ven vùng bão hay sau khi bão tan.
- 
                                Bão tuyếtDanh từ bão cuốn theo tuyết, thường xảy ra ở vùng hàn đới.
- 
                                Bão tápDanh từ bão lớn, dữ dội; thường dùng để ví cảnh gian nan đầy thử thách hoặc việc xảy ra dữ dội, mãnh liệt phong ba...
- 
                                Bão tốDanh từ như bão táp cuộc đời đầy bão tố
- 
                                Bè bạnDanh từ như bạn bè tình bè bạn
- 
                                Bè cánhDanh từ tập hợp gồm những người kết với nhau, thường để làm những việc không chính đáng (nói khái quát) kéo bè cánh...
- 
                                Bè lũDanh từ lũ người kết với nhau để làm những việc xấu xa (nói khái quát) bè lũ tay sai bán nước Đồng nghĩa : phe lũ
- 
                                Bè pháiMục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm những người vì quyền lợi riêng hoặc quan điểm hẹp hòi mà kết với nhau, gây chia...
- 
                                Bè đảngDanh từ tổ chức gồm những người liên kết với nhau để tranh giành quyền lợi, ảnh hưởng (nói khái quát) kéo thành bè...
- 
                                BènPhụ từ (làm việc gì) liền ngay sau một trạng thái, một sự việc nào đó, nhằm đáp ứng hay thoả mãn điều gì giận quá,...
- 
                                Bèn bẹtTính từ (hình khối, âm thanh) hơi bẹt khuôn mặt trông hơi bèn bẹt \"Anh vừa quát vừa vỗ tay xuống hè bèn bẹt.\" (NCao; 4)
- 
                                Bèo Nhật BảnDanh từ xem bèo lục bình
- 
                                Bèo bọtMục lục 1 Danh từ 1.1 bèo và bọt (nói khái quát); ví thân phận người phụ nữ hèn mọn, không nơi nương tựa 2 Tính từ...
- 
                                Bèo cáiDanh từ bèo có lá hình quạt bằng đầu ngón chân cái.
- 
                                Bèo cámDanh từ xem bèo tấm
- 
                                Bèo dâuDanh từ bèo có lá rất nhỏ úp lên nhau như hoa dâu. Đồng nghĩa : bèo hoa dâu
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                