- Từ điển Việt - Việt
Bông thấm nước
Danh từ
bông có thể hút nước, dùng trong y tế.
Xem thêm các từ khác
-
Bông tiêu
Danh từ cột tín hiệu báo cho tàu thuyền biết chỗ có nguy hiểm, chướng ngại. -
Bông đùa
Động từ đùa, thường bằng lời nói (nói khái quát) nói bằng giọng bông đùa tính hay bông đùa -
Bõ bèn
(Khẩu ngữ) tương xứng và thoả mãn được yêu cầu cần có ngần này thì chẳng bõ bèn! được thì được nhưng không bõ... -
Bõ già
Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ già. -
Bù giá
Động từ (nhà nước) phụ cấp bằng tiền để bù lại việc nâng giá một mặt hàng trước đây được cung cấp theo định... -
Bù khú
Động từ (Thông tục) chuyện trò tâm sự hoặc cười nói đùa vui với nhau một cách tâm đắc, thích thú và thường kéo dài... -
Bù loong
Danh từ (Khẩu ngữ) xem bu lông -
Bù lu bù loa
Động từ làm ầm ĩ bằng cách kêu la hoặc khóc lóc cho ra vẻ to chuyện hoặc để gây sự chú ý hơi một tí là bù lu bù loa... -
Bù lỗ
Động từ cấp một khoản tiền tương ứng để bù vào khoản bị lỗ một số doanh nghiệp được nhà nước bù lỗ mặt hàng... -
Bù nhìn
Danh từ vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để doạ chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự... -
Bù trì
Động từ (Từ cũ) chăm lo, nuôi nấng chu đáo hoặc giúp đỡ một cách ân cần mẹ cha bù trì nuôi nấng, bù trì -
Bù trừ
Động từ lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu, chỗ hơn bù chỗ kém, v.v. chỗ hơn chỗ kém bù trừ cho nhau là vừa đủ luật... -
Bù xù
Tính từ (lông, tóc, v.v.) có nhiều sợi bị mắc và xoắn vào nhau thành một mớ lộn xộn, không gọn đầu tóc bù xù Đồng... -
Bù đầu
Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng bận việc túi bụi đến mức tựa như đầu để bù không kịp chải bận bù đầu -
Bù đắp
Mục lục 1 Động từ 1.1 bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn (thường là về mặt tinh thần,... -
Bùa bả
Danh từ (Ít dùng) bùa và bả, những vật để làm mê hoặc người khác (nói khái quát). -
Bùa chú
Danh từ lá bùa và câu thần chú để trừ ma quỷ (nói khái quát). Đồng nghĩa : phù chú -
Bùa cứu mạng
Danh từ như bùa hộ mệnh . -
Bùa hộ mệnh
Danh từ bùa hoặc vật được coi như lá bùa mang theo mình để tránh nguy hiểm, giữ gìn tính mạng, theo mê tín. Đồng nghĩa... -
Bùa hộ thân
Danh từ như bùa hộ mệnh .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.