Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bại liệt

Mục lục

Tính từ

bị giảm nhiều hoặc mất hẳn khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ (nói khái quát)
bại liệt nửa người
chân bị bại liệt
Đồng nghĩa: bại, liệt

Danh từ

bệnh lây dễ thành dịch, thường gặp ở trẻ em, do virus làm tổn thương tuỷ sống, khiến một số cơ bị liệt và teo đi, có thể làm chết người
vaccin phòng bại liệt
dịch bại liệt

Xem thêm các từ khác

  • Bại lộ

    Động từ (việc bí mật) bị có người biết, không còn giấu kín được nữa mưu mô bị bại lộ Đồng nghĩa : lộ, vỡ lở
  • Bại quân

    Danh từ như bại binh bại quân tháo chạy
  • Bại trận

    Động từ bị đánh bại trên chiến trường đám tàn quân bại trận
  • Bại tướng

    Danh từ tướng bị thua trận.
  • Bại vong

    Động từ bị đánh bại và bị tiêu diệt hoàn toàn nạn bại vong Đồng nghĩa : diệt vong, tiêu vong
  • Bạn bầy

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như bạn bè \"Ba sinh đã phỉ mười nguyền, Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.\" (TKiều)
  • Bạn con dì

    Danh từ (Phương ngữ) anh em, chị em con dì con già anh em bạn con dì
  • Bạn hàng

    Danh từ người cùng buôn bán chị em bạn hàng ở chợ khách hàng quen, trong quan hệ với người bán hàng.
  • Bạn hữu

    Danh từ bạn (nói khái quát) tình bạn hữu Đồng nghĩa : bằng hữu
  • Bạn lòng

    Danh từ (Văn chương) bạn tâm tình; cũng dùng để chỉ người yêu thương nhớ bạn lòng
  • Bạn nối khố

    Danh từ bạn rất thân từ hồi còn nhỏ.
  • Bạn trăm năm

    Danh từ vợ hoặc chồng, trong quan hệ gắn bó trọn đời kết bạn trăm năm Đồng nghĩa : bạn đời
  • Bạn vong niên

    Danh từ bạn chênh lệch về tuổi tác, nhưng thân thiết, đồng cảm với nhau như bạn bè cùng trang lứa.
  • Bạn điền

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như tá điền .
  • Bạn đường

    Danh từ người cùng đi đường xa đi xa có bạn đường cũng đỡ mệt
  • Bạn đời

    Danh từ người vợ hoặc người chồng, về mặt sống gắn bó với nhau suốt đời tìm bạn đời chọn bạn đời Đồng nghĩa...
  • Bạng nhạng

    Danh từ (Phương ngữ) bạc nhạc miếng thịt bạng nhạng
  • Bạo bệnh

    Danh từ bệnh hiểm nghèo, phát sinh đột ngột đã qua đời sau cơn bạo bệnh
  • Bạo dạn

    Tính từ bạo, không rụt rè, không sợ sệt (nói khái quát) ăn nói bạo dạn cử chỉ bạo dạn Đồng nghĩa : dạn dĩ, mạnh...
  • Bạo gan

    Tính từ (Khẩu ngữ) có gan làm những việc người khác thường e sợ, e ngại anh ta bạo gan thật! Đồng nghĩa : bạo phổi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top