Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạo động

Mục lục

Động từ

vũ trang nổi dậy nhằm lật đổ chính quyền hoặc chống lại chính quyền
cuộc bạo động
Đồng nghĩa: đảo chính

Danh từ

cuộc nổi dậy có vũ trang nhằm lật đổ chính quyền
làm bạo động
bạo động liên tiếp xảy ra ở thành phố này

Xem thêm các từ khác

  • Bạt

    Danh từ: tấm vải hoặc nhựa dày cứng và thô, thường dùng để che mưa nắng, Động...
  • Bả

    Danh từ: thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ, cái có sức cám dỗ,...
  • Bả lả

    Tính từ: lả lơi, không đứng đắn, cười nói bả lả
  • Bải hoải

    Tính từ: mệt mỏi đến mức có cảm giác như các bộ phận của cơ thể rã rời ra, bải hoải...
  • Bản

    Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền bắc việt nam, thường...
  • Bản lề

    Danh từ: vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm,...
  • Bản thân

    Danh từ: tự, chính cá nhân, hoặc sự việc được nói đến, chính bản thân ông ta nói ra, không...
  • Bản thảo

    Danh từ: văn bản được soạn ra để đưa in, tác phẩm còn ở dạng bản thảo, gửi bản thảo...
  • Bản tính

    Danh từ: tính chất hay cá tính vốn có, bản tính thật thà, bản tính yếu đuối, Đồng nghĩa...
  • Bản đồ

    Danh từ: bản vẽ thu nhỏ dùng các kí hiệu, các quy ước để mô tả một phần hay toàn bộ tình...
  • Bảng

    Danh từ: vật mỏng có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những gì cần nêu...
  • Bảng lảng

    Tính từ: (ánh sáng) lờ mờ, chập chờn, không rõ nét, "trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn,...
  • Bảng nhãn

    Danh từ: (từ cũ) học vị của người đỗ thứ hai, sau trạng nguyên, trong khoa thi đình thời phong...
  • Bảnh

    Tính từ: (khẩu ngữ) (vẻ bên ngoài) sang và đẹp một cách chải chuốt, (phương ngữ) cừ, giỏi,...
  • Bảnh bao

    Tính từ: (khẩu ngữ) bảnh (nói khái quát; thường chỉ nói về đàn ông), anh ta trông khá bảnh...
  • Bảnh mắt

    (khẩu ngữ) mở mắt thức dậy (vào lúc sáng sớm), mới bảnh mắt đã đi, sáng bảnh mắt ra rồi còn ngủ
  • Bảnh trai

    Tính từ: (khẩu ngữ) đẹp trai, một thanh niên bảnh trai
  • Bảo

    Động từ: nói ra điều gì đó với ai (thường với người ngang hàng hay người dưới), nói cho...
  • Bảo an

    Động từ: (Ít dùng) giữ gìn an ninh., Danh từ: đơn vị vũ trang địa...
  • Bảo hành

    Động từ: (cơ sở sản xuất hoặc bán ra mặt hàng) cam kết sửa chữa miễn phí những lỗi hỏng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top