- Từ điển Việt - Việt
Bảo kiếm
Danh từ
(Từ cũ) gươm hoặc kiếm quý
- thanh bảo kiếm
Xem thêm các từ khác
-
Bảo kê
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) bảo vệ (thường cho những hoạt động không lành mạnh) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) người... -
Bảo lãnh
Động từ bảo đảm cho (một cá nhân hoặc tổ chức) làm một việc hoặc hưởng một quyền lợi có gắn với nghĩa vụ, chịu... -
Bảo lĩnh
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem bảo lãnh -
Bảo lưu
Động từ giữ nguyên như cũ (để có thể dùng về sau) bảo lưu kết quả thi quyền bảo lưu ý kiến -
Bảo mạng
Động từ lo giữ gìn tính mạng (trong một sự nghiệp đấu tranh vũ trang), sợ phải hi sinh tư tưởng cầu an, bảo mạng Đồng... -
Bảo mẫu
Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ làm công việc trông giữ trẻ, nuôi trẻ. -
Bảo mật
Động từ giữ bí mật của nhà nước, của tổ chức thông tin được bảo mật tuyệt đối -
Bảo mệnh
Động từ (Từ cũ) xem bảo mạng -
Bảo nhỏ
Động từ nói riêng, không để cho người khác biết ghé miệng vào tai bạn bảo nhỏ bảo nhỏ cho nhau biết Đồng nghĩa : nói... -
Bảo sanh
Động từ (Phương ngữ) hộ sinh nhà bảo sanh -
Bảo tháp
Danh từ tháp báu, nơi cất giữ hài cốt, tro cốt của các nhà sư tu hành lâu và có đức độ. -
Bảo toàn
Động từ giữ cho tồn tại nguyên vẹn, không để mất mát, tổn thất bảo toàn lực lượng bảo toàn danh dự định luật... -
Bảo trì
Động từ bảo dưỡng, tu sửa nhằm bảo đảm (cho một hệ thống hoặc một bộ phận của nó) hoạt động tốt, có độ tin... -
Bảo trọng
Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chú ý giữ gìn cho được mạnh khoẻ, an toàn xin hãy bảo trọng! -
Bảo trợ
Động từ đỡ đầu và giúp đỡ (cho tổ chức hoặc cá nhân có khó khăn về vật chất trong hoạt động) ban bảo trợ dân... -
Bảo tồn
Động từ gìn giữ (cái có ý nghĩa lịch sử thuộc tài sản chung), không để bị mất mát, tổn thất bảo tồn một di tích... -
Bảo tồn bảo tàng
Động từ bảo tồn và bảo tàng (nói khái quát) công tác bảo tồn bảo tàng -
Bảo vật
Danh từ (Trang trọng) vật báu được truyền giữ lại qua nhiều đời (thường trong một gia đình, dòng họ). Đồng nghĩa :... -
Bảo vệ
Mục lục 1 Động từ 1.1 chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn 1.2 bênh vực bằng lí lẽ... -
Bảo đảm
Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.