Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bấy nay

Đại từ

khoảng thời gian từ lúc đã nói đến cho tới ngày nay
hoài bão bấy nay hằng ấp ủ
"Xót nàng còn chút song thân, Bấy nay kẻ Việt người Tần cách xa." (TKiều)
Đồng nghĩa: bấy lâu

Xem thêm các từ khác

  • Bầm gan tím ruột

    căm giận hết sức. Đồng nghĩa : thâm gan tím ruột
  • Bầm giập

    Tính từ trải qua nhiều đau đớn, tủi nhục cuộc đời bầm giập
  • Bần bật

    Tính từ (run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp sợ quá, chân tay run lên bần bật \"Gió bên ngoài bần bật như muốn xé...
  • Bần cùng

    Tính từ nghèo khổ đến cùng cực cảnh sống bần cùng cứu giúp kẻ bần cùng (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ở vào thế cùng,...
  • Bần cùng hoá

    Động từ (hiện tượng xã hội) làm cho (một số đông) trở thành nghèo khổ đến cùng cực.
  • Bần cùng khố bện

    tả cảnh nghèo khổ đến cùng cực (ví như đến manh khố mặc cũng phải vá đụp nhiều lần).
  • Bần cố nông

    Danh từ (Từ cũ) bần nông và cố nông (nói gộp).
  • Bần hàn

    Tính từ nghèo khổ và đói rét cuộc sống bần hàn
  • Bần nông

    Danh từ (Từ cũ) nông dân nghèo dưới chế độ cũ, không có đủ ruộng đất và công cụ sản xuất, phải đi làm thuê hoặc...
  • Bần tiện

    Tính từ không rộng rãi, có những tính toán về tiền nong một cách nhỏ nhen, đáng khinh tính bần tiện đồ bần tiện! (tiếng...
  • Bầu bán

    Động từ bầu (nói khái quát; thường hàm ý mỉa mai hoặc chê bai) bầu bán gì, chỉ là trò dân chủ giả tạo
  • Bầu bĩnh

    Tính từ bầu, trông đáng yêu (chỉ nói về mặt) đôi má bầu bĩnh em bé có gương mặt bầu bĩnh
  • Bầu chọn

    Động từ chọn ra theo ý kiến của số đông (nói khái quát) bỏ phiếu bầu chọn chủ tịch được bầu chọn là cầu thủ...
  • Bầu cử

    Động từ bầu cơ quan đại biểu, người đại diện (nói khái quát) bầu cử quốc hội bầu cử tổng thống quyền bầu cử...
  • Bầu dục

    Danh từ thận của một số thú nuôi để ăn thịt bầu dục lợn cháo bầu dục (cháo nấu với bầu dục) (Khẩu ngữ) hình...
  • Bầu eo

    Danh từ xem bầu nậm
  • Bầu giác

    Danh từ dụng cụ dùng để giác, có hình chén, thắt miệng.
  • Bầu không khí

    Danh từ tinh thần chung bao trùm trong một hoàn cảnh nào đó bầu không khí nặng nề sống trong bầu không khí đầm ấm của...
  • Bầu ngưng

    Danh từ thiết bị làm cho hơi ngưng tụ thành chất lỏng.
  • Bầu nậm

    Danh từ bầu có quả thắt eo ở giữa, hình cái nậm, khi già vỏ quả hoá gỗ, có thể dùng làm đồ đựng nước. Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top