Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bấy giờ

Đại từ

khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó
bấy giờ các con còn bé lắm
khi nào xảy ra, bấy giờ sẽ hay
Đồng nghĩa: bấy chừ

Xem thêm các từ khác

  • Bấy nhiêu

    số lượng đã nói đến; ngần ấy, "ai ơi đừng bỏ ruộng hoang, bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu." (cdao)
  • Bầm

    Danh từ: (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền bắc), Tính...
  • Bần

    Danh từ: cây to mọc ở vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn.,...
  • Bần sĩ

    Danh từ: (từ cũ) người học trò nghèo thời phong kiến., Đồng nghĩa : hàn nho, hàn sĩ
  • Bần thần

    Tính từ: kém vẻ linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều băn khoăn, lo nghĩ, nét mặt bần...
  • Bần tăng

    Danh từ: (từ cũ) từ nhà sư dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bần đạo

    Danh từ: (từ cũ) từ hoà thượng dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
  • Bầu

    Danh từ: cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo...
  • Bầu bạn

    Danh từ: bạn (nói khái quát), Động từ: (Ít dùng) kết bạn, làm...
  • Bầu bậu

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem bàu bạu
  • Bầy

    Danh từ: đám đông động vật cùng loài sống với nhau hoặc tạm thời tập hợp tại một chỗ,...
  • Bầy nhầy

    Tính từ: nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm, (thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường...
  • Bẩm

    Động từ: (từ cũ) thưa, trình, bẩm ngài, có việc phải bẩm quan
  • Bẩn

    Tính từ: có nhiều bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét hoặc bị hoen ố, (khẩu ngữ) xấu xa, tồi tệ...
  • Bẩy

    Danh từ: rầm nghiêng vươn ra khỏi hàng cột ngoài để đỡ mái hiên trong vì kèo., Danh...
  • Bẫm

    Tính từ: (khẩu ngữ) khoẻ, (thông tục) dễ có được món lợi lớn, cho trâu ăn bẫm, bẫm sức,...
  • Bẫy

    Danh từ: dụng cụ thô sơ để lừa bắt, giết loài vật hoặc kẻ địch, cái bố trí sẵn để...
  • Bậc

    Danh từ: chỗ đặt chân để bước lên xuống, thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới,...
  • Bậm

    Động từ: Tính từ: (cây hoặc bộ phận của cây) to bề ngang và...
  • Bận

    Danh từ: (phương ngữ) lần, lượt, Động từ: (phương ngữ) mặc,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top