Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bận tâm

Tính từ

phải để tâm lo lắng, suy nghĩ đến
bận tâm đến chuyện con cái
chuyện nhỏ, không đáng phải bận tâm
Đồng nghĩa: bận lòng, nhọc lòng

Xem thêm các từ khác

  • Bập

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bẹ 2 Động từ 2.1 bổ hoặc chém mạnh cho ngập sâu 2.2 kẹp lấy, ngậm lấy một cách...
  • Bập bung

    Tính từ (tiếng trống con) trầm và hơi căng, lúc cao lúc thấp, đều đều và liên tục.
  • Bập bà bập bõm

    Phụ từ như bập bõm (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Bập bà bập bùng

    Tính từ như bập bùng (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Bập bõm

    Phụ từ (nhớ, nghe, biết) một cách không chắc chắn và không đầy đủ, chỗ được chỗ không nghe bập bõm biết bập bõm...
  • Bập bẹ

    Động từ nói hoặc đọc một cách khó khăn và chưa rõ ràng, thường vì mới học nói, mới biết một ít trẻ bập bẹ tập...
  • Bập bồng

    Động từ (Ít dùng) như bập bềnh thuyền bập bồng trên mặt biển
  • Bật lò xo

    (Khẩu ngữ) phản ứng tức thì và mạnh mẽ (thường vì tự ái).
  • Bật lửa

    Danh từ dụng cụ nhỏ, có bộ phận làm bật ra lửa để lấy lửa.
  • Bật mí

    Động từ (bí mật nói lái) (Khẩu ngữ) gợi ý hoặc nói lộ ra điều bí mật bật mí bí quyết thành công bật mí đời tư...
  • Bật tường

    Động từ (lối đá đang trong thế tiến công của môn bóng đá) phối hợp những đường chuyền ngắn, nhanh và trực tiếp...
  • Bật đèn xanh

    (Khẩu ngữ) ngầm ra hiệu cho phép làm một việc gì đó (thường là sai trái) thủ trưởng bật đèn xanh cho nhân viên nhận...
  • Bậu cửa

    Danh từ thành dưới của khung cửa.
  • Bậu xậu

    Danh từ bọn tay chân theo sau để nhằm kiếm chút lợi (hàm ý coi khinh) một lũ bậu xậu theo sau kiếm chác
  • Bậy bạ

    Tính từ bậy (nói khái quát) ăn uống bậy bạ làm trò bậy bạ viết bậy viết bạ lên tường
  • Bắc Cực

    Danh từ cực phía bắc của Trái Đất khí hậu miền Bắc Cực gấu Bắc Cực
  • Bắc bán cầu

    Danh từ nửa phía bắc của Trái Đất, từ xích đạo đến Bắc Cực.
  • Bắc bậc

    Tính từ có thái độ tỏ ra ta đây hơn người \"Em đừng bắc bậc thấp cao, Bèo sông khó kiếm bèo ao khó gì.\" (Cdao)
  • Bắc bậc kiêu kì

    lên mặt làm cao, tự cho mình là tốt đẹp, giỏi giang hơn người. Đồng nghĩa : bắc bậc làm cao
  • Bắc bậc kiêu kỳ

    xem bắc bậc kiêu kì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top