Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bằng trắc

Danh từ

vần bằng và vần trắc
luật bằng trắc

Xem thêm các từ khác

  • Bằng vai

    Tính từ ngang hàng với nhau về quan hệ thứ bậc trong họ hàng anh em là những người bằng vai nhau Đồng nghĩa : bày vai
  • Bằng vai phải lứa

    ngang hàng với nhau về tuổi tác hoặc về thứ bậc trong gia đình, họ hàng.
  • Bẳn gắt

    Động từ gắt một cách vô lí (nói khái quát) bận quá dễ sinh bẳn gắt tính hay bẳn gắt Đồng nghĩa : cáu bẳn, cáu gắt
  • Bặt tăm

    Động từ như biệt tăm đi bặt tăm, không có tin tức gì
  • Bặt vô âm tín

    như biệt vô âm tín .
  • Bẹ mèo

    Danh từ bẹ (cau, chuối) còn non cây cau mới có bẹ mèo
  • Bẹp

    Tính từ (vật có hình khối) bị dẹp xuống, thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép quả bóng hết hơi, bẹp dí cái...
  • Bẻ bai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vừa chê bai, vừa bắt bẻ từng tí một 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) du dương, réo rắt Động...
  • Bẻ bão

    Động từ kéo giật thớ thịt ở xương sống, chỗ phía trên thắt lưng, cho đỡ đau bụng hoặc đỡ mỏi lưng (một lối chữa...
  • Bẻ cò

    Động từ bẻ gập lại thành từng khúc để ghi số đếm (mỗi khúc là một lần) \"Hai tay cầm nắm lạt bẻ cò, Lòng anh thương...
  • Bẻ ghi

    Động từ điều khiển ghi để cho xe lửa, xe điện chuyển sang đường khác.
  • Bẻ hoẹ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như oẻ hoẹ .
  • Bẻ hành bẻ tỏi

    (Khẩu ngữ) tìm cách vặn vẹo, bắt bẻ hết điều này đến điều khác, gây phiền phức, khó chịu hơi một tí là bẻ hành...
  • Bẻ khoá

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng kĩ thuật lập trình làm cho mã số hoặc mật khẩu của người khác mất tác dụng bảo vệ chương...
  • Bẻ khục

    Động từ bẻ gập các đốt xương cho kêu thành tiếng, để cho đỡ mỏi bẻ khục năm ngón tay
  • Bẻ lái

    Động từ (Khẩu ngữ) điều khiển tay lái cho tàu thuyền, xe cộ đi theo hướng nào đó.
  • Bẻm mép

    Tính từ khéo miệng và nói nhiều, thường không thật (hàm ý chê) thằng cha bẻm mép lắm chỉ được cái bẻm mép! (tiếng...
  • Bẻo lẻo

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh mồm, nhanh miệng và thích nói nhiều (hàm ý chê) suốt ngày chỉ bẻo lẻo cái mồm Đồng nghĩa :...
  • Bẽ bàng

    Tính từ (Văn chương) hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười \"Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, Nửa tình,...
  • Bẽ mặt

    Tính từ cảm thấy bị mất thể diện trước người khác, không còn mặt mũi nào nữa mắng cho bẽ mặt bị bẽ mặt một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top