Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bẻ hoẹ

Động từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như oẻ hoẹ.

Xem thêm các từ khác

  • Bẻ hành bẻ tỏi

    (Khẩu ngữ) tìm cách vặn vẹo, bắt bẻ hết điều này đến điều khác, gây phiền phức, khó chịu hơi một tí là bẻ hành...
  • Bẻ khoá

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng kĩ thuật lập trình làm cho mã số hoặc mật khẩu của người khác mất tác dụng bảo vệ chương...
  • Bẻ khục

    Động từ bẻ gập các đốt xương cho kêu thành tiếng, để cho đỡ mỏi bẻ khục năm ngón tay
  • Bẻ lái

    Động từ (Khẩu ngữ) điều khiển tay lái cho tàu thuyền, xe cộ đi theo hướng nào đó.
  • Bẻm mép

    Tính từ khéo miệng và nói nhiều, thường không thật (hàm ý chê) thằng cha bẻm mép lắm chỉ được cái bẻm mép! (tiếng...
  • Bẻo lẻo

    Tính từ (Khẩu ngữ) nhanh mồm, nhanh miệng và thích nói nhiều (hàm ý chê) suốt ngày chỉ bẻo lẻo cái mồm Đồng nghĩa :...
  • Bẽ bàng

    Tính từ (Văn chương) hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười \"Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, Nửa tình,...
  • Bẽ mặt

    Tính từ cảm thấy bị mất thể diện trước người khác, không còn mặt mũi nào nữa mắng cho bẽ mặt bị bẽ mặt một...
  • Bẽn lẽn

    Tính từ có dáng điệu rụt rè, thiếu tự nhiên vì e thẹn hoặc vì chưa quen vẻ mặt bẽn lẽn bẽn lẽn như cô dâu mới về...
  • Bế giảng

    Động từ kết thúc một khoá học, một năm học lễ bế giảng Trái nghĩa : khai giảng
  • Bế kinh

    Động từ (hiện tượng kinh nguyệt) không ra được.
  • Bế mạc

    Động từ (Trang trọng) (hội nghị, triển lãm, v.v.) kết thúc hội nghị đã bế mạc lễ bế mạc Trái nghĩa : khai mạc
  • Bế quan toả cảng

    (chính sách) đóng các cửa ải và cửa biển, không giao dịch với nước ngoài.
  • Bế tắc

    Tính từ (quá trình hoạt động hoặc tiến triển) bị ngừng hẳn lại, vì gặp trở ngại lớn, không có lối thoát công việc...
  • Bến bãi

    Danh từ bến (ng2; nói khái quát) thu phí cầu đường, bến bãi kiểm tra các kho tàng, bến bãi
  • Bến bờ

    Danh từ như bờ bến .
  • Bến nước

    Danh từ bến sông để thuyền bè đậu hoặc dùng làm nơi để tắm giặt, lấy nước cây đa bến nước \"Mười hai bến nước...
  • Bến tàu

    Danh từ nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm...
  • Bến xe

    Danh từ bến quy định cho xe đỗ để đón trả khách hoặc bốc dỡ hàng hoá bến xe liên tỉnh
  • Bếp núc

    Danh từ bếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn bếp núc gọn gàng, sạch sẽ thạo việc bếp núc Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top