- Từ điển Việt - Việt
Bền chí
Tính từ
không thay đổi ý chí, không nao núng trước mọi khó khăn, trở ngại
- bền chí theo đuổi sự nghiệp
- kiên gan bền chí
- Đồng nghĩa: kiên trì
Xem thêm các từ khác
-
Bền chặt
Tính từ chặt chẽ và bền lâu, khó tách rời, khó phá vỡ tình nghĩa bền chặt mối quan hệ ngày thêm bền chặt -
Bền gan
Tính từ có khả năng chịu đựng các thử thách, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm bền gan chiến đấu vững trí, bền... -
Bền lòng
Tính từ luôn giữ vững được tinh thần, ý chí, trước sau không thay đổi bền lòng chờ đợi -
Bền vững
Tính từ vững chắc và bền lâu mối quan hệ bền vững sự phát triển không bền vững Đồng nghĩa : vững bền -
Bềnh bệch
Tính từ hơi bệch nước da bềnh bệch \"Mặt đầm chìm trong một mầu bềnh bệch như nước luộc cá.\" (HNhu; 3) Đồng nghĩa... -
Bềnh bồng
Động từ như bồng bềnh chiếc phao nổi bềnh bồng -
Bều bệu
Tính từ hơi bệu. -
Bể Sở sông Ngô
nơi này nơi khác; khắp mọi nơi \"Một tay gây dựng cơ đồ, Bấy lâu bể Sở, sông Ngô tung hoành!\" (TKiều) Đồng nghĩa : mênh... -
Bể cạn
Danh từ bể nhỏ, được xây để chứa nước hoặc nuôi cá, trồng cây cảnh. -
Bể dâu
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi lớn của cuộc đời \"Trải qua một... -
Bể khổ
Danh từ cuộc sống ở đời, coi như đầy nỗi khổ, theo quan niệm của đạo Phật đời là bể khổ \"Nghĩ thân phù thế mà... -
Bể phốt
Danh từ bể lắng phân trong hệ thống hố xí tự hoại hoặc bán tự hoại. -
Bể sâu sóng cả
ví nơi vô cùng nguy hiểm \"Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả có tuyền được vay?\" (TKiều) -
Bể treo
Danh từ bể chứa nước, làm bằng kim loại hoặc nhựa, có thể treo, đặt ở một vị trí trên cao. -
Bệ hạ
Danh từ (Từ cũ) từ dùng để tôn xưng vua thời phong kiến muôn tâu bệ hạ Đồng nghĩa : chúa thượng, hoàng thượng, thánh... -
Bệ kiến
Động từ (Từ cũ) yết kiến vua. -
Bệ ngọc
Danh từ (Từ cũ) như bệ rồng . -
Bệ phóng
Danh từ thiết bị để đặt và phóng tên lửa hoặc bom, đạn, v.v. tên lửa đã được đưa vào bệ phóng -
Bệ rạc
Tính từ lôi thôi, tồi tệ đến mức ảnh hưởng tới nhân cách nhà ở bệ rạc sống bệ rạc -
Bệ rồng
Danh từ (Từ cũ) bệ đặt ngai cho vua ngồi; cũng dùng để chỉ vua \"Phạm Công tâu trước bệ rồng, Đội ơn thánh thượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.