Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỏ

Mục lục

Động từ

để, cho vào nơi nào đó nhằm mục đích nhất định
bỏ sách vào cặp
tay bỏ túi quần
như muối bỏ biển (không có tác dụng gì)
đưa ra để dùng vào việc gì
bỏ vốn kinh doanh
bỏ sức ra làm
bỏ ra hẳn một buổi để nghỉ ngơi
để vào tình trạng, trạng thái không hay nào đó
đất bỏ hoang
bỏ quên quyển sách
"Yêu nhau chẳng lấy được nhau, Con lợn bỏ đói, buồng cau bỏ già." (Cdao)
để cho rời khỏi ra, không cầm hoặc không mang trên người nữa, nhằm một mục đích nhất định
bỏ súng quy hàng
bỏ mũ ra chào
bỏ dép đi chân không
làm cho rơi xuống, buông xuống nhằm mục đích nhất định
thuyền bỏ neo
máy bay bỏ bom
bỏ màn đi ngủ
rời khỏi, để cho tách ra hẳn, không còn có quan hệ gì nữa đối với mình
bỏ nhà ra đi
sợ quá bỏ chạy
không giữ lại, coi là không có giá trị, không có tác dụng
gạch bỏ đi một chữ
xoá bỏ tệ nạn xã hội
chọn xem cái nào được thì lấy, không thì bỏ
Đồng nghĩa: vứt
thôi không tiếp tục nữa
bỏ học
bỏ thuốc lá
khó quá đành bỏ dở
không quan tâm đến nữa, coi là không còn có quan hệ với nhau nữa
không bỏ bạn bè khi hoạn nạn
"Gió đưa bụi chuối sau hè, Anh mê vợ bé bỏ bè con thơ." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ bễ

    Động từ: (khẩu ngữ) như bỏ bê (thường nói về công việc chung), bỏ bễ công việc
  • Bỏ bố

    (thông tục) như bỏ mẹ .
  • Bỏ quá

    Động từ: bỏ qua, không chấp (dùng trong lời xin lỗi), tôi lỡ lời, mong bác bỏ quá cho!, Đồng...
  • Bỏng

    Tính từ: bị tổn thương ở da thịt do chịu tác động của lửa, nhiệt hoặc hoá chất, v.v.,...
  • Bố

    Danh từ: (phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi), con vật đực thuộc thế hệ trước, trực...
  • Bố già

    Danh từ: (khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông lớn tuổi, đáng bậc cha mình, tỏ ý thân...
  • Bố láo

    Tính từ: (khẩu ngữ) vô lễ, hỗn xược, bậy bạ, không đứng đắn, thái độ bố láo, đừng...
  • Bố mẹ

    Danh từ: (phương ngữ) cha mẹ.
  • Bố trí

    Động từ: sắp xếp theo một trật tự và đáp ứng một nhu cầu nhất định, bố trí công việc,...
  • Bốc

    Danh từ: bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột., Danh từ:...
  • Bối

    Danh từ: đê nhỏ, đắp vòng ngoài đê chính.
  • Bốn

    Danh từ: số (ghi bằng 4) liền sau số ba trong dãy số tự nhiên, học lớp bốn, bốn ba (kng; bốn...
  • Bống

    Danh từ: cá bống (nói tắt).
  • Bốp

    Động từ: (thông tục) nói thẳng vào mặt, không kiêng nể, Tính từ:...
  • Bốp chát

    Động từ: nói năng, đối đáp gay gắt một cách thô bạo, không kiêng nể, ăn nói bốp chát, hơi...
  • Bốt

    Danh từ: nơi đóng quân nhỏ hoặc trạm canh gác của binh lính, cảnh sát dưới chế độ thực...
  • Bồ

    Danh từ: (khẩu ngữ) nhân tình, người yêu, (phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một...
  • Bồ bồ

    Danh từ: cây thân cỏ thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá có mùi thơm, thường dùng làm...
  • Bồ cào

    Danh từ:
  • Bồ tạt

    Danh từ: bột trắng có tính kiềm, dễ tan trong nước, dùng để tẩy giặt, chế xà phòng., tên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top