Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bố

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi)
bố nào con nấy
bố chồng
Đồng nghĩa: ba, tía
con vật đực thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra thế hệ sau
lựa chọn cá bố, cá mẹ
(Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người lớn tuổi, đáng bậc cha (tỏ ý thân mật hoặc vui đùa)
mời bố đến nhà con chơi
bố già
(Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông bằng lứa hoặc trẻ em trai (hàm ý đùa nghịch hoặc trách cứ)
nghịch vừa vừa thôi bố ạ!
thôi đi mấy bố!
Đồng nghĩa: cha, cha nội
(Khẩu ngữ) cỡ lớn, to (thường nói về chai lọ)
chai bố
(Thông tục) từ dùng trong tiếng rủa, biểu thị ý hơi bực mình
nói thế thì bố ai mà biết được
kệ bố nó!

Danh từ

(Phương ngữ) cây đay.
vải dày dệt bằng sợi đay thô
giày bố
áo may bằng vải bố

Động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ruồng bố (nói tắt)
giặc bố ngoài bờ sông
Đồng nghĩa: càn

Xem thêm các từ khác

  • Bố già

    Danh từ: (khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông lớn tuổi, đáng bậc cha mình, tỏ ý thân...
  • Bố láo

    Tính từ: (khẩu ngữ) vô lễ, hỗn xược, bậy bạ, không đứng đắn, thái độ bố láo, đừng...
  • Bố mẹ

    Danh từ: (phương ngữ) cha mẹ.
  • Bố trí

    Động từ: sắp xếp theo một trật tự và đáp ứng một nhu cầu nhất định, bố trí công việc,...
  • Bốc

    Danh từ: bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột., Danh từ:...
  • Bối

    Danh từ: đê nhỏ, đắp vòng ngoài đê chính.
  • Bốn

    Danh từ: số (ghi bằng 4) liền sau số ba trong dãy số tự nhiên, học lớp bốn, bốn ba (kng; bốn...
  • Bống

    Danh từ: cá bống (nói tắt).
  • Bốp

    Động từ: (thông tục) nói thẳng vào mặt, không kiêng nể, Tính từ:...
  • Bốp chát

    Động từ: nói năng, đối đáp gay gắt một cách thô bạo, không kiêng nể, ăn nói bốp chát, hơi...
  • Bốt

    Danh từ: nơi đóng quân nhỏ hoặc trạm canh gác của binh lính, cảnh sát dưới chế độ thực...
  • Bồ

    Danh từ: (khẩu ngữ) nhân tình, người yêu, (phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một...
  • Bồ bồ

    Danh từ: cây thân cỏ thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá có mùi thơm, thường dùng làm...
  • Bồ cào

    Danh từ:
  • Bồ tạt

    Danh từ: bột trắng có tính kiềm, dễ tan trong nước, dùng để tẩy giặt, chế xà phòng., tên...
  • Bồ đề

    Danh từ: từ của đạo phật, biểu thị trí tuệ và con đường giác ngộ., cây to, thân thẳng,...
  • Bồi

    Danh từ: người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng,
  • Bồm bộp

    Tính từ: từ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật...
  • Bồn

    Danh từ: đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những...
  • Bồng

    Danh từ: trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại., Danh từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top