Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồ cào

Danh từ

xem cào

Xem thêm các từ khác

  • Bồ tạt

    Danh từ: bột trắng có tính kiềm, dễ tan trong nước, dùng để tẩy giặt, chế xà phòng., tên...
  • Bồ đề

    Danh từ: từ của đạo phật, biểu thị trí tuệ và con đường giác ngộ., cây to, thân thẳng,...
  • Bồi

    Danh từ: người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng,
  • Bồm bộp

    Tính từ: từ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật...
  • Bồn

    Danh từ: đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những...
  • Bồng

    Danh từ: trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại., Danh từ:...
  • Bồng bồng

    Danh từ: cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn, hoa bồng bồng
  • Bổ

    Động từ: (phương ngữ) ngã, Động từ: giơ cao và giáng mạnh cho...
  • Bổ dưỡng

    Động từ: giữ gìn, phục hồi hoặc làm tăng sức khoẻ bằng thuốc men, bổ dưỡng bằng sâm...
  • Bổ ngữ

    Danh từ: thành phần cú pháp bổ nghĩa cho động từ, tính từ, ' bài trong học sinh làm bài là bổ...
  • Bổ nháo

    Động từ: (khẩu ngữ) lao mình chạy vội theo hướng này, hướng khác, mọi người hốt hoảng,...
  • Bổ đề

    Danh từ: mệnh đề có tính chất bổ trợ cho một hay nhiều định lí.
  • Bổi

    Danh từ: mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun, (phương ngữ) vụn rơm, thóc lép,...
  • Bổi hổi

    (khẩu ngữ) như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn), thương nhớ bổi hổi, ruột gan bổi hổi
  • Bổn

    (từ cũ, phương ngữ) biến thể của bản trong một số từ gốc hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn, v.v..
  • Bổng

    Tính từ: (giọng, tiếng) cao và trong, ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không, tiếng sáo...
  • Bỗ bã

    Tính từ: vụng về, thô lỗ, không có ý tứ, (Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không...
  • Bỗng

    Danh từ: bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn, (hành động, quá trình xảy ra) một...
  • Bộ

    Danh từ: những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói...
  • Bộ hạ

    Danh từ: (từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực, bộ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top