Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồ

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) nhân tình, người yêu
có bồ
cặp bồ
(Phương ngữ) từ dùng để gọi người bạn thân một cách thân mật
thỉnh thoảng lại chơi nghe bồ!

Danh từ

đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn và rộng, thường có nắp đậy
"Lúa khô anh đổ vào bồ, Cau già róc vỏ phơi khô để dành." (Cdao)
(Phương ngữ) cót
bồ lúa

Xem thêm các từ khác

  • Bồ bồ

    Danh từ: cây thân cỏ thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá có mùi thơm, thường dùng làm...
  • Bồ cào

    Danh từ:
  • Bồ tạt

    Danh từ: bột trắng có tính kiềm, dễ tan trong nước, dùng để tẩy giặt, chế xà phòng., tên...
  • Bồ đề

    Danh từ: từ của đạo phật, biểu thị trí tuệ và con đường giác ngộ., cây to, thân thẳng,...
  • Bồi

    Danh từ: người đàn ông làm thuê chuyên phục vụ trong khách sạn, nhà hàng hoặc nhà riêng,
  • Bồm bộp

    Tính từ: từ mô phỏng âm thanh đều và trầm đục, liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật...
  • Bồn

    Danh từ: đồ dùng chứa nước để tắm rửa hoặc trồng cây cảnh, v.v., thường đặt ở những...
  • Bồng

    Danh từ: trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại., Danh từ:...
  • Bồng bồng

    Danh từ: cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn, hoa bồng bồng
  • Bổ

    Động từ: (phương ngữ) ngã, Động từ: giơ cao và giáng mạnh cho...
  • Bổ dưỡng

    Động từ: giữ gìn, phục hồi hoặc làm tăng sức khoẻ bằng thuốc men, bổ dưỡng bằng sâm...
  • Bổ ngữ

    Danh từ: thành phần cú pháp bổ nghĩa cho động từ, tính từ, ' bài trong học sinh làm bài là bổ...
  • Bổ nháo

    Động từ: (khẩu ngữ) lao mình chạy vội theo hướng này, hướng khác, mọi người hốt hoảng,...
  • Bổ đề

    Danh từ: mệnh đề có tính chất bổ trợ cho một hay nhiều định lí.
  • Bổi

    Danh từ: mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun, (phương ngữ) vụn rơm, thóc lép,...
  • Bổi hổi

    (khẩu ngữ) như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn), thương nhớ bổi hổi, ruột gan bổi hổi
  • Bổn

    (từ cũ, phương ngữ) biến thể của bản trong một số từ gốc hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn, v.v..
  • Bổng

    Tính từ: (giọng, tiếng) cao và trong, ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không, tiếng sáo...
  • Bỗ bã

    Tính từ: vụng về, thô lỗ, không có ý tứ, (Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không...
  • Bỗng

    Danh từ: bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn, (hành động, quá trình xảy ra) một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top