Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bồi bút

Danh từ

kẻ làm tay sai bằng nghề viết sách báo
bọn bồi bút của lũ thực dân

Xem thêm các từ khác

  • Bồi bếp

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông đi ở làm việc phục dịch, như bồi, bếp, v.v. (nói khái quát).
  • Bồi bổ

    Động từ làm cho tăng thêm hoặc mạnh thêm bồi bổ sức khoẻ bồi bổ kiến thức Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi dưỡng
  • Bồi dưỡng

    Động từ làm cho tăng thêm sức của cơ thể bằng chất bổ. Đồng nghĩa : bổ dưỡng, bồi bổ, tẩm bổ làm cho tăng thêm...
  • Bồi hoàn

    Động từ trả lại (cho đối tượng) những thiệt hại do mình gây ra bồi hoàn tiền tham ô công quỹ Đồng nghĩa : bồi thường,...
  • Bồi hồi

    ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã...
  • Bồi lấp

    Động từ (phù sa, bùn, cát, v.v.) lắng đọng lại và dần lấp đi cửa sông bị bồi lấp khai thông những đoạn kênh bị bồi...
  • Bồi lắng

    Động từ (bùn cát, rác thải) bồi dần do lắng đọng (nói khái quát) luồng lạch bị bồi lắng
  • Bồi phòng

    Danh từ người làm thuê chuyên phục vụ trong các phòng ở khách sạn. Đồng nghĩa : hầu phòng
  • Bồi thường

    Động từ trả lại cho người khác cái có giá trị (thường bằng tiền) tương xứng với những thiệt hại mà mình đã gây...
  • Bồi thẩm

    Danh từ thẩm phán cùng ngồi xét xử với chánh án trong một phiên toà.
  • Bồi tích

    Danh từ lớp đất đá đọng trong các thung lũng sông, do dòng nước chảy đưa tới.
  • Bồi tụ

    Động từ tích tụ và bồi đắp phù sa đất ngoài đê được phù sa bồi tụ quá trình bồi tụ châu thổ sông Hồng
  • Bồi đắp

    Động từ đắp thêm cho dày hơn, vững hơn bồi đắp chân đê phù sa bồi đắp
  • Bồn binh

    Danh từ (Phương ngữ) xem bùng binh
  • Bồn chồn

    ở trong trạng thái thấp thỏm, mong ngóng, chờ đợi một việc gì chưa đến, chưa biết sẽ ra sao trong dạ bồn chồn bồn...
  • Bồn cầu

    Danh từ (Phương ngữ) bệ xí. Đồng nghĩa : bàn cầu
  • Bồn tắm

    Danh từ bồn to, dài, thường làm bằng nhựa, inox hoặc sắt tráng men, dùng chứa nước để có thể ngồi hoặc nằm trong đó...
  • Bồn địa

    Danh từ vùng đất trũng thấp, rộng lớn, thường có núi bao quanh Tây Nguyên có bồn địa rộng và rất đẹp
  • Bồng bế

    Động từ bế trẻ em (nói khái quát) bồng bế con cái cùng quẫn, phải bồng bế nhau đi ăn mày Đồng nghĩa : bế bồng
  • Bồng bềnh

    Tính từ từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống nhẹ nhàng theo làn sóng, làn gió thuyền bồng bềnh trên mặt nước mây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top