Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bổ

Mục lục

Động từ

(Phương ngữ) ngã
chạy bổ sấp bổ ngửa
"Mặc ai bổ ngả bổ nghiêng, Anh đây đứng vững như kiềng ba chân." (Cdao)

Động từ

giơ cao và giáng mạnh cho lưỡi sắc cắm sâu xuống làm cho tách ra, vỡ ra
bổ củi
đầu đau như búa bổ
Đồng nghĩa: bửa
dùng lưỡi dao cắt để chia quả cây làm nhiều phần theo chiều dọc
bổ cam
"Yêu nhau cau sáu bổ ba, Ghét nhau cau sáu bổ ra làm mười." (Cdao)
Đồng nghĩa: bửa, xẻ
lao mạnh toàn thân
nhảy bổ vào
mọi người bổ đi tìm

Động từ

(Từ cũ) chia phần để bắt phải đóng góp cho đủ số đã định
bổ theo đầu người

Động từ

(Ít dùng) như bủa
bị bổ vây bốn phía

Tính từ

có tác dụng tăng thêm chất dinh dưỡng, tăng thêm sức khoẻ cho cơ thể
thuốc bổ
chất bổ

Xem thêm các từ khác

  • Bổ dưỡng

    Động từ: giữ gìn, phục hồi hoặc làm tăng sức khoẻ bằng thuốc men, bổ dưỡng bằng sâm...
  • Bổ ngữ

    Danh từ: thành phần cú pháp bổ nghĩa cho động từ, tính từ, ' bài trong học sinh làm bài là bổ...
  • Bổ nháo

    Động từ: (khẩu ngữ) lao mình chạy vội theo hướng này, hướng khác, mọi người hốt hoảng,...
  • Bổ đề

    Danh từ: mệnh đề có tính chất bổ trợ cho một hay nhiều định lí.
  • Bổi

    Danh từ: mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun, (phương ngữ) vụn rơm, thóc lép,...
  • Bổi hổi

    (khẩu ngữ) như bồi hồi (nhưng nghĩa mạnh hơn), thương nhớ bổi hổi, ruột gan bổi hổi
  • Bổn

    (từ cũ, phương ngữ) biến thể của bản trong một số từ gốc hán, như: bổn báo, bổn quốc, vong bổn, v.v..
  • Bổng

    Tính từ: (giọng, tiếng) cao và trong, ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không, tiếng sáo...
  • Bỗ bã

    Tính từ: vụng về, thô lỗ, không có ý tứ, (Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không...
  • Bỗng

    Danh từ: bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn, (hành động, quá trình xảy ra) một...
  • Bộ

    Danh từ: những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói...
  • Bộ hạ

    Danh từ: (từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực, bộ...
  • Bộ mặt

    Danh từ: toàn bộ nói chung những vẻ, những nét nhìn thấy trên mặt, toàn bộ nói chung những...
  • Bộ nhớ

    Danh từ: bộ phận lưu trữ dữ liệu trong máy tính, để cung cấp khi cần sử dụng, xử lí, lưu...
  • Bộ đội

    Danh từ: người trong quân đội (việt nam), từ gọi chung bộ phận, thành phần của quân đội,...
  • Bội

    Động từ: (Ít dùng) làm trái ngược với cái đã theo hay đã hứa; phản lại, Tính...
  • Bội bạc

    Tính từ: không nhớ ơn nghĩa, làm những việc sai trái, không xứng với công ơn, tình nghĩa, con...
  • Bội phần

    hơn rất nhiều, so với một mức nào đó, sung sướng bội phần, "mày ai trăng mới in ngần, phấn thừa hương cũ bội phần...
  • Bộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhiều và ngổn ngang, (phương ngữ) nhiều, khá nhiều, công việc bộn lên,...
  • Bộn bề

    Tính từ: như bề bộn, nhà cửa bộn bề, công việc bộn bề
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top