Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bộ óc

Danh từ

óc của con người, coi là biểu tượng của những khả năng trí tuệ, của sự thông minh
bộ óc nhạy bén

Xem thêm các từ khác

  • Bộ điều giải

    Danh từ xem modem
  • Bộ điệu

    Danh từ dáng, vẻ lộ ra qua cử chỉ, nét mặt, cách đi đứng (nhìn một cách tổng quát) bộ điệu tự nhiên \"Nàng thờ ơ...
  • Bộ đàm

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy bộ đàm (nói tắt).
  • Bộ đồ

    Danh từ (Phương ngữ, hoặc kng) bộ quần áo mặc bộ đồ mới bộ đồ bà ba
  • Bộ đội chủ lực

    Danh từ bộ phận nòng cốt của quân đội, gồm các quân chủng lục quân, phòng không, không quân, hải quân.
  • Bộ đội địa phương

    Danh từ thành phần của quân đội ở tại địa phương (tỉnh, thành phố, quận, huyện).
  • Bộc bạch

    Động từ nói ra rõ ràng và thành thật (nỗi lòng của mình) bộc bạch nỗi niềm Đồng nghĩa : bày tỏ, giãi bày
  • Bộc lộ

    Động từ để lộ rõ ra bộc lộ một số nhược điểm càng nói càng bộc lộ lòng dạ hẹp hòi Đồng nghĩa : biểu lộ nói...
  • Bộc phá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phá huỷ bằng chất nổ 2 Danh từ 2.1 khối thuốc nổ để phá các vật rắn chắc Động từ phá huỷ...
  • Bộc phát

    Động từ (Ít dùng) như bột phát cơn giận dữ bộc phát
  • Bộc trực

    Tính từ có tính nghĩ sao nói vậy một cách thẳng thắn ăn nói bộc trực tính khí bộc trực, thẳng thắn Đồng nghĩa : trực...
  • Bộc tuệch

    Tính từ (Khẩu ngữ) thật thà một cách vụng về, không giữ gìn tế nhị tính bộc tuệch ăn nói bộc tuệch Đồng nghĩa :...
  • Bộc tuệch bộc toạc

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bộc tuệch (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Bội chi

    Động từ chi vượt quá mức thu hoặc quá mức dự trù bội chi công quỹ bội chi ngân sách Trái nghĩa : bội thu
  • Bội chung

    Danh từ bội đồng thời của nhiều đại lượng bội chung nhỏ nhất
  • Bội nghĩa

    Động từ phụ ơn nghĩa kẻ bội nghĩa Đồng nghĩa : bội ơn, phụ bạc Trái nghĩa : biết ơn, hàm ân, hàm ơn
  • Bội nhiễm

    Động từ bị nhiễm khuẩn khi đang mắc một bệnh hoặc nhiễm khuẩn lần thứ hai khi cơ thể đang bị nhiễm khuẩn mãn tính...
  • Bội phản

    Động từ (Ít dùng) như phản bội trị tội kẻ bội phản
  • Bội số

    Danh từ tích của một số với một số nguyên 9 là bội số của 3
  • Bội số chung

    Danh từ bội số đồng thời của hai hay nhiều đại lượng 12 là bội số chung của 2, 3, 4 và 6 tìm bội số chung nhỏ nhất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top