Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ba phải

Tính từ

đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có hoặc không dám bộc lộ quan điểm, chính kiến riêng
con người ba phải
đồ ba phải! (tiếng mắng)

Xem thêm các từ khác

  • Ba que

    Tính từ (Khẩu ngữ) xảo trá, đểu giả giở trò ba que
  • Ba que xỏ lá

    ba que và xỏ lá (nói khái quát) rặt một bọn ba que xỏ lá Đồng nghĩa : xỏ lá ba que
  • Ba quân

    Danh từ (Từ cũ) ba đạo quân hoặc ba cánh quân lớn (tiền quân, trung quân và hậu quân, hoặc tả quân, trung quân và hữu quân);...
  • Ba rem

    Danh từ đáp án có kèm theo điểm cụ thể của từng phần, dùng làm căn cứ để chấm thi chấm theo đúng barem
  • Ba rọi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) ba chỉ 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên 2.2 pha tạp một cách...
  • Ba sinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đời đời kiếp kiếp (thường nói về tình duyên gắn bó với nhau), theo quan niệm của đạo...
  • Ba soi

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, gỗ trắng, mọc dại trên các nương rẫy mới bỏ hoang.
  • Ba tháng

    Danh từ như ba giăng .
  • Ba toong

    Danh từ gậy ngắn cầm tay để chống, thường có một đầu cong chân yếu phải chống ba toong
  • Ba trăng

    Danh từ (Ít dùng) xem ba giăng
  • Ba trợn

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có nhiều biểu hiện xấu về tư cách, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, không thể...
  • Ba trợn ba trạo

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như ba trợn (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Ba vạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị sử dụng tuỳ tiện, không được trông nom chăm sóc, không ra gì cái xe ba vạ đồ ba vạ!
  • Ba xu

    Tính từ (Khẩu ngữ) rẻ tiền, không có giá trị, ý nghĩa gì, không có gì đáng kể truyện kiếm hiệp ba xu
  • Ba xạo

    Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) như xạo toàn nói những chuyện ba xạo!
  • Ba xị đế

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như rượu đế .
  • Ba đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sóng to; thường dùng để ví cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả \"Thương ai ruột thắt, gan...
  • Ba đầu sáu tay

    ví sức lực, tài năng gấp mấy người thường.
  • Ba đậu

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, lá hình trứng mọc so le, hoa mọc thành chùm ở đầu cành, hạt cho dầu dùng làm...
  • Bai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) thuổng. 2 Động từ 2.1 rão, dãn Danh từ (Phương ngữ) thuổng. Động từ rão, dãn dây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top