Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biến

Mục lục

Động từ

thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình thức khác
mặt biến sắc
biến không thành có
"Hoàng hôn trên trảng đang đỏ rực biến dần sang sắc tím." (AĐức; 10)
đột nhiên không còn thấy đâu nữa mà không để lại dấu vết gì
ông tiên biến mất
túi tiền biến đâu mất
bao giận hờn vụt biến hết

Danh từ

việc không hay bất ngờ xảy ra làm cho tình hình thay đổi đột ngột
đề phòng có biến
xảy ra biến lớn
đại lượng có giá trị biến đổi trong quá trình được xét.

Phụ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và không để lại dấu vết gì
quên biến mất
giấu biến đi

Xem thêm các từ khác

  • Biến chứng

    Danh từ: chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng...
  • Biến dịch

    Động từ: đổi khác dần dần theo thời gian, sự biến dịch của thời tiết lúc giao mùa
  • Biến thể

    Danh từ: thể có khác ít nhiều so với thể gốc, câu thơ lục bát biến thể (câu trên 6 chữ;...
  • Biến đổi

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi thành khác trước, Danh từ:...
  • Biền

    Danh từ: bãi lầy ở ven sông, khi thuỷ triều lên thì ngập nước.
  • Biển

    Danh từ: vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt trái Đất, phần của đại dương ở ven đại...
  • Biển báo

    Danh từ: biển đặt trên đường và nơi công cộng để thông báo về các hạn chế hoặc đặc...
  • Biểu

    Danh từ: bảng kê hạng mục, số liệu để làm căn cứ đối chiếu, biểu thống kê (nói tắt),...
  • Biện

    Động từ: (trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống, Động...
  • Biện chứng

    Tính từ: hợp với quy luật vận động và phát triển khách quan của sự vật, hợp với phép biện...
  • Biện hộ

    Động từ: như bào chữa, nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành...
  • Biệt

    Tính từ: không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả, biệt tin nhau, giấu biệt đi, "nhưng rồi...
  • Blốc

    Danh từ: lốc lịch.
  • Boóng

    Tính từ: (khẩu ngữ) ké, nhờ vào phần người khác, ăn boóng
  • Bung bủng

    Tính từ: (nước da) hơi bủng.
  • Buông thả

    Động từ: thả lỏng hoàn toàn, để cho tự do, không giữ gìn, hạn chế, lối sống buông thả
  • Buồn

    Tính từ: hay đg có tâm trạng không thích thú của người đang gặp việc đau thương hoặc đang...
  • Buồn thỉu

    Tính từ: (Ít dùng) như buồn thiu, mặt buồn thỉu
  • Buồng

    Danh từ: tập hợp gồm nhiều nhánh quả trên một cuống chung ở một số cây như cau, chuối, v.v.,...
  • Buột

    Động từ: tuột ra, rời ra một cách tự nhiên, không giữ lại được, xe đạp buột xích, thằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top