Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biết thân biết phận

biết rõ thân phận, hoàn cảnh bất lợi của mình mà ứng xử cho thích hợp.

Xem thêm các từ khác

  • Biết thóp

    Động từ biết rõ điểm yếu hay chỗ sơ hở để có thể lợi dụng \"Ông lý nhà ta biết thóp anh chồng non mặt, nên đến...
  • Biết thỏm

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) biết tỏng biết thỏm là ngại nên mới không dám đi
  • Biết tỏng

    Động từ (Khẩu ngữ) biết rõ cái điều mà người khác tưởng là không thể biết được hoặc muốn giấu biết tỏng là...
  • Biết tỏng tòng tong

    Động từ (Khẩu ngữ) như biết tỏng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Biết điều

    Tính từ biết lẽ phải trái, biết đối xử đúng mực tỏ ra rất biết điều
  • Biết đâu

    Phụ từ tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách rất dè dặt, như muốn đưa ra trao đổi thêm, chứ chưa dám khẳng định...
  • Biết đâu chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như biết đâu (nhưng có phần ít dè dặt hơn) nắng thế thôi, biết đâu chừng chiều lại mưa
  • Biết đâu đấy

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai...
  • Biết ơn

    Động từ hiểu và ghi nhớ công ơn của người khác đối với mình tỏ lòng biết ơn biết ơn cha mẹ Đồng nghĩa : hàm ân,...
  • Biếu

    Động từ (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên) sách biếu quà biếu mẹ
  • Biếu xén

    Động từ biếu (nói khái quát; thường hàm ý chê) biếu xén quà cáp
  • Biền biệt

    Tính từ (đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì đi biền biệt không về \"Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh...
  • Biền ngẫu

    Tính từ (thể văn) có song song những cặp câu có hai hoặc nhiều vế đối nhau (như câu đối, phú và văn tế) văn biền ngẫu
  • Biển cả

    Danh từ (Văn chương) biển rộng lớn (nói khái quát) biển cả mênh mông Đồng nghĩa : đại dương
  • Biển hiệu

    Danh từ biển đề tên cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh và một số thông tin riêng khác (như địa chỉ, số điện thoại) để...
  • Biển hồ

    Danh từ biển không được nối liền với các biển khác, tựa như một hồ rất lớn biển Aral ở Tây á là một biển hồ
  • Biển lận

    Tính từ (Ít dùng) gian tham và keo kiệt thói biển lận
  • Biển thủ

    Động từ dùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền (thường là tiền công quỹ) mà mình có trách nhiệm quản lí biển thủ công...
  • Biểu bì

    Danh từ mô phủ mặt ngoài cơ thể sinh vật hoặc lót mặt trong các cơ quan của cơ thể, có tác dụng che chở hoặc đảm nhiệm...
  • Biểu cảm

    Động từ (ngôn ngữ) biểu hiện tình cảm, cảm xúc ngôn ngữ giàu sức biểu cảm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top