Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biểu thống kê

Danh từ

bảng thống kê số liệu làm theo mẫu quy định trước
lập biểu thống kê

Xem thêm các từ khác

  • Biểu thức

    Danh từ kí hiệu hoặc tổ hợp kí hiệu toán học nối liền với nhau bằng các dấu phép toán biểu thức đại số tính giá...
  • Biểu trưng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biểu hiện một cách tượng trưng và tiêu biểu nhất 2 Danh từ 2.1 cái, vật cụ thể được dùng...
  • Biểu tình

    Động từ tụ họp đông đảo một cách có tổ chức để biểu dương lực lượng và/hoặc để đấu tranh, bày tỏ ý chí,...
  • Biểu tượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng 1.2 hình thức của nhận thức,...
  • Biểu đạt

    Động từ (dùng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó) làm cho tư tưởng, tình cảm được tỏ rõ ra ngôn ngữ là công cụ để...
  • Biểu đồ

    Danh từ hình vẽ biểu diễn một khái niệm, quy luật hay quan hệ nào đó vẽ biểu đồ biểu đồ phát triển dân số Đồng...
  • Biện bác

    Động từ tranh cãi, dùng lí lẽ, chứng cứ để bác ý kiến của đối phương có tài biện bác không dễ biện bác
  • Biện bạch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói rõ sự việc để tránh hiểu lầm hoặc để khỏi bị chê trách 2 Động từ 2.1 xử lí cho rõ...
  • Biện giải

    Động từ giải thích rõ ràng bằng lí lẽ biện giải cho hành động của mình
  • Biện luận

    Động từ đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái biện luận để phản bác xét các trường hợp có thể xảy ra về số lượng...
  • Biện lí

    Danh từ thẩm phán có nhiệm vụ điều tra, truy tố, buộc tội bị cáo trước toà án ở Việt Nam thời Pháp thuộc và ở một...
  • Biện lý

    Danh từ xem biện lí
  • Biện minh

    Động từ trình bày làm cho rõ ràng biện minh cho hành động của mình
  • Biện pháp

    Danh từ cách thức xử lí công việc hoặc giải quyết vấn đề áp dụng biện pháp kỉ luật tìm biện pháp giải quyết
  • Biệt danh

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên (người) ngoài tên chính thức thường gọi (thường do những người xung quanh dựa vào đặc điểm,...
  • Biệt dược

    Danh từ thuốc chế theo công thức riêng, trình bày theo một kiểu đóng gói đặc biệt và đã được đăng kí chính thức.
  • Biệt hiệu

    Danh từ như tên hiệu Lê Hữu Trác, biệt hiệu là Hải Thượng Lãn Ông (Khẩu ngữ) tên gọi có tính chất vui đùa, được...
  • Biệt kích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc lực lượng vũ trang đặc biệt, được biên chế và trang bị gọn nhẹ, hoạt động phân...
  • Biệt li

    Động từ (Văn chương) xa cách nhau, không được chung sống với nhau trong một thời gian tương đối dài cảnh biệt li \"Biết...
  • Biệt ly

    Động từ xem biệt li
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top