Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Binh nhì

Danh từ

bậc quân hàm đầu tiên của người lính.

Xem thêm các từ khác

  • Binh nhất

    Danh từ bậc quân hàm cao nhất của người lính, trên binh nhì.
  • Binh pháp

    Danh từ (Từ cũ) phép dùng binh trong chiến tranh vận dụng binh pháp
  • Binh phục

    Danh từ (Từ cũ) quân phục.
  • Binh quyền

    Danh từ quyền chỉ huy và điều động quân đội nắm giữ binh quyền
  • Binh sĩ

    Danh từ binh lính và hạ sĩ quan (nói tổng quát) anh em binh sĩ chỉ huy binh sĩ Đồng nghĩa : quân sĩ
  • Binh thư

    Danh từ (Từ cũ) sách viết về quân sự thời cổ nghiên cứu binh thư
  • Binh trạm

    Danh từ đơn vị hậu cần trong quân đội phụ trách một đoạn đường hoặc một khu vực.
  • Binh tình

    Danh từ (Từ cũ) tình hình quân sự \"Đêm khuya lét thấy binh tình, Ngọn cờ ngơ ngác trống canh trễ tràng.\" (HT) tình hình...
  • Binh vận

    Động từ tuyên truyền, vận động chính trị (theo cách mạng) trong binh sĩ và sĩ quan đối phương (trong hoàn cảnh đang có...
  • Binh đao

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) binh khí như gươm, đao, v.v. (nói khái quát); dùng để chỉ việc chiến tranh nạn binh đao \"Ngẫm...
  • Binh đoàn

    Danh từ đơn vị lực lượng vũ trang, cỡ lữ đoàn, sư đoàn, gồm một số đơn vị thuộc các binh chủng khác nhau trong cùng...
  • Binh đội

    Danh từ đơn vị cơ sở, như trung đoàn, tiểu đoàn độc lập, thuộc các quân chủng, binh chủng.
  • Biogas

    Danh từ khí dùng làm chất đốt, được sản xuất theo công nghệ sinh học từ các chất hữu cơ như phân, rác thải, v.v..
  • Bis

    Tính từ (Từ cũ) thứ hai, lặp lại lần thứ hai (thường dùng trong các số nhà) nhà số 32 bis (số 32B)
  • Bismuth

    Danh từ kim loại trắng xám, giòn, thường dùng để chế hợp kim dễ nóng chảy, có hợp chất dùng chế dược phẩm.
  • Bit

    Danh từ (A: binary digit con số nhị phân , viết tắt) đơn vị thông tin nhỏ nhất, được lưu giữ trong bộ nhớ của máy tính,...
  • Bitum

    Danh từ hỗn hợp có trong thiên nhiên hoặc chế từ cặn chưng than đá, dùng làm nhựa rải đường, sản xuất giấy dầu, làm...
  • Biên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.) 1.2 biên giới (nói tắt)...
  • Biên bản

    Danh từ bản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ,...
  • Biên chế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định 2 Danh từ 2.1 cơ cấu của một tổ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top