Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Binh thư

Danh từ

(Từ cũ) sách viết về quân sự thời cổ
nghiên cứu binh thư

Xem thêm các từ khác

  • Binh trạm

    Danh từ đơn vị hậu cần trong quân đội phụ trách một đoạn đường hoặc một khu vực.
  • Binh tình

    Danh từ (Từ cũ) tình hình quân sự \"Đêm khuya lét thấy binh tình, Ngọn cờ ngơ ngác trống canh trễ tràng.\" (HT) tình hình...
  • Binh vận

    Động từ tuyên truyền, vận động chính trị (theo cách mạng) trong binh sĩ và sĩ quan đối phương (trong hoàn cảnh đang có...
  • Binh đao

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) binh khí như gươm, đao, v.v. (nói khái quát); dùng để chỉ việc chiến tranh nạn binh đao \"Ngẫm...
  • Binh đoàn

    Danh từ đơn vị lực lượng vũ trang, cỡ lữ đoàn, sư đoàn, gồm một số đơn vị thuộc các binh chủng khác nhau trong cùng...
  • Binh đội

    Danh từ đơn vị cơ sở, như trung đoàn, tiểu đoàn độc lập, thuộc các quân chủng, binh chủng.
  • Biogas

    Danh từ khí dùng làm chất đốt, được sản xuất theo công nghệ sinh học từ các chất hữu cơ như phân, rác thải, v.v..
  • Bis

    Tính từ (Từ cũ) thứ hai, lặp lại lần thứ hai (thường dùng trong các số nhà) nhà số 32 bis (số 32B)
  • Bismuth

    Danh từ kim loại trắng xám, giòn, thường dùng để chế hợp kim dễ nóng chảy, có hợp chất dùng chế dược phẩm.
  • Bit

    Danh từ (A: binary digit con số nhị phân , viết tắt) đơn vị thông tin nhỏ nhất, được lưu giữ trong bộ nhớ của máy tính,...
  • Bitum

    Danh từ hỗn hợp có trong thiên nhiên hoặc chế từ cặn chưng than đá, dùng làm nhựa rải đường, sản xuất giấy dầu, làm...
  • Biên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.) 1.2 biên giới (nói tắt)...
  • Biên bản

    Danh từ bản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ,...
  • Biên chế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định 2 Danh từ 2.1 cơ cấu của một tổ...
  • Biên cương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như biên thuỳ .
  • Biên dịch

    Động từ dịch (văn bản, sách) biên dịch sách công tác biên dịch Đồng nghĩa : phiên dịch
  • Biên giới

    Danh từ nơi hết phần đất của một nước và giáp với nước khác biên giới Việt - Trung đường biên giới Đồng nghĩa...
  • Biên khảo

    Động từ (Ít dùng) khảo cứu và biên soạn biên khảo Truyện Kiều
  • Biên kịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sáng tác hoặc biên tập kịch bản sân khấu và điện ảnh. 2 Danh từ 2.1 người làm công việc sáng...
  • Biên lai

    Danh từ giấy theo mẫu in sẵn, ghi đã nhận tiền hoặc vật gì, trao lại làm bằng cho người nộp hoặc gửi biên lai thu tiền...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top