Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Buổi đực buổi cái

(Khẩu ngữ) (làm việc gì) thất thường, hôm có hôm không, không được liên tục
học hành buổi đực buổi cái
Đồng nghĩa: bữa đực bữa cái

Xem thêm các từ khác

  • Buộc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây 1.2 làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết...
  • Buộc chỉ chân voi

    ví hành động níu giữ một cách vô ích cái có sức tiến mạnh mẽ.
  • Buộc chỉ cổ tay

    thề không mắc lại cái sai lầm đã qua (thường khi bị người khác xử tệ với mình) \"Từ rày buộc chỉ cổ tay, Chim đậu...
  • Buộc lòng

    Tính từ ở trong cái thế đành phải làm, phải chấp nhận mặc dù không muốn buộc lòng ra đi bị ép nên buộc lòng phải...
  • Buộc tội

    Động từ buộc vào một tội gì, bắt phải nhận tội, phải chịu tội chứng cớ không đủ để buộc tội lời buộc tội...
  • Buột miệng

    Động từ thốt ra một cách bột phát, không kịp kìm nén lại buột miệng kêu đau muốn giấu nhưng buột miệng nói ra mất
  • Buột tay

    Động từ để rơi khỏi tay một cách tự nhiên hoặc do vô ý buột tay đánh rơi cái chén
  • Byte

    Danh từ chuỗi một số xác định, thường là tám bit, dùng làm đơn vị cơ bản trong máy tính để biểu diễn cho một kí tự.
  • Bà La Môn

    Danh từ đẳng cấp xã hội (gồm thầy tu, triết gia, học giả và các vị lãnh đạo tôn giáo) rất được tôn trọng ở ấn...
  • Bà La Môn giáo

    Danh từ xem đạo Bà La Môn
  • Bà chúa

    Danh từ người đàn bà tài giỏi, được coi là người đứng đầu một lĩnh vực nào đó Hồ Xuân Hương được tôn là bà...
  • Bà con

    Danh từ quan hệ họ hàng hoặc người có quan hệ họ hàng (nói khái quát) một người bà con xa không còn bà con thân thích những...
  • Bà cô

    Danh từ người phụ nữ nhiều tuổi mà chưa có chồng, hoặc đang tuổi lấy chồng mà đã chết bà cô ông mãnh (Khẩu ngữ)...
  • Bà cốt

    Danh từ người đàn bà làm nghề đồng bóng bà cốt lên đồng
  • Bà gia

    Danh từ (Phương ngữ) mẹ vợ hoặc đôi khi là mẹ chồng. Đồng nghĩa : bà nhạc, nhạc mẫu
  • Bà mụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 ấu trùng của chuồn chuồn, sống ở nước. 2 Danh từ 2.1 bướm nhỏ, ít bay, thường bò từng đôi một...
  • Bà nguyệt

    Danh từ xem Nguyệt lão : \"Vua cha thấy đã mừng thầm, Rắp khuyên bà nguyệt kẻo nhầm dây tơ.\" (CC)
  • Bà nhạc

    Danh từ (Từ cũ, trtr hoặc kc) mẹ vợ ông nhạc, bà nhạc Đồng nghĩa : bà gia, nhạc mẫu
  • Bà phước

    Danh từ (Phương ngữ) bà xơ.
  • Bà trẻ

    Danh từ vợ lẽ của ông nội hoặc ông ngoại. em gái hoặc em dâu của ông nội, bà nội hoặc ông ngoại, bà ngoại.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top