- Từ điển Việt - Việt
Cà gai
Danh từ
cà mọc hoang, thân và lá có gai, quả màu đỏ hay vàng, dùng làm thuốc.
Xem thêm các từ khác
-
Cà ghim
Danh từ cầu gai sống ở biển, cơ thể tròn dẹp như quả cà và mặt ngoài có nhiều gai lởm chởm, trứng có thể ăn tươi... -
Cà gỉ
Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc xe cà gỉ -
Cà kheo
Danh từ dụng cụ làm bằng một cặp cây dài có chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội,... -
Cà khêu
Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem cà kheo -
Cà khẳng cà khiu
Tính từ (Khẩu ngữ) rất gầy và khẳng khiu, trông thiếu sức sống người cà khẳng cà khiu -
Cà khịa
Động từ (Khẩu ngữ) gây sự để cãi nhau, đánh nhau buông lời cà khịa say rượu nên cà khịa lung tung cà khịa đánh nhau -
Cà khổ
Tính từ (Khẩu ngữ) (đồ vật) xấu xí, tồi tàn, không ra gì chiếc xe đạp cà khổ Đồng nghĩa : cà cộ, cà gỉ, cà là gỉ,... -
Cà kê
dài dòng, hết chuyện này sang chuyện khác ngồi cà kê hết cả buổi sáng nói cà kê hết chuyện nọ tới chuyện kia Đồng... -
Cà kê dê ngỗng
(Khẩu ngữ) như cà kê ngồi cà kê dê ngỗng hết cả buổi -
Cà kếu
Danh từ (Phương ngữ) sếu cao như con cà kếu -
Cà là gỉ
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cà gỉ (hàm ý hài hước) chiếc mũ cà là gỉ -
Cà là khổ
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cà khổ (hàm ý hài hước). -
Cà là mèng
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như cà mèng (hàm ý hài hước). -
Cà lăm
Động từ (Phương ngữ) nói lắp nói cà lăm -
Cà lăm cà lắp
Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như cà lăm (nhưng ý mức độ nhiều). -
Cà mèn
Danh từ (Khẩu ngữ) đồ dùng bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách, để đựng thức ăn mang đI. Đồng nghĩa : cặp lồng,... -
Cà mèng
Tính từ (Khẩu ngữ) như cà khổ chiếc đồng hồ cà mèng xoàng, kém cỏi chức quan cà mèng thuộc loại cà mèng -
Cà na
Danh từ cây to, thân thẳng, lá kép lông chim, quả hình thoi như quả trám, có thể muối làm thức ăn. -
Cà niễng
Danh từ bọ cánh cứng ở nước, thân dẹp và nhẵn bóng, hai chân sau có hình bơi chèo, hay ăn hại cá bột. Đồng nghĩa : niềng... -
Cà om
Danh từ bình bằng đất nung dùng để đi lấy nước của người Khơ Me.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.