Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cái khó bó cái khôn

hoàn cảnh khó khăn, túng thiếu đã bó buộc, không cho phép thực hiện những dự tính lớn.

Xem thêm các từ khác

  • Cái khó ló cái khôn

    trong hoàn cảnh khó khăn, bí bách lại nảy ra sáng kiến.
  • Cái nết đánh chết cái đẹp

    nết na, hiền dịu, vẻ đẹp nội tâm nói chung sẽ chiếm được cảm tình của người ta hơn là bề ngoài đẹp đẽ mà hư...
  • Cái rụp

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngay lập tức, rất nhanh, rất gọn điện mất cái rụp đưa tay chào cái rụp đồng ý cái rụp
  • Cái sảy nảy cái ung

    ví tình trạng cáI không hay nhỏ, đơn giản lúc mới nảy sinh, do giải quyết không khéo và kịp thời mà phát triển thành cái...
  • Cái trò

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là việc thường thấy ở đời, không có gì đáng phải ngạc nhiên cái trò...
  • Cám cảnh

    Động từ động lòng thương cảm trước một cảnh ngộ \"Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường...
  • Cám dỗ

    Động từ khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã không cưỡng được sức cám dỗ của đồng tiền
  • Cám hấp

    Tính từ (Thông tục) dở hơi đồ cám hấp! (tiếng rủa)
  • Cám ơn

    Động từ (Khẩu ngữ) xem cảm ơn
  • Cán bộ

    Danh từ người làm việc trong cơ quan, đoàn thể, đảm nhiệm một công tác lãnh đạo hoặc công tác quản lí, công tác nghiệp...
  • Cán cân

    Danh từ đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai bên, hai lực lượng cán cân thương mại cán cân công lí
  • Cán sự

    Danh từ cán bộ chuyên trách một loại công việc nhất định ban cán sự lớp cấp bậc cán bộ dưới chuyên viên.
  • Cáng đáng

    Động từ nhận lấy và làm phần công việc (thường khó khăn), coi đó là trách nhiệm và nghĩa vụ của mình cáng đáng mọi...
  • Cánh bèo

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví thân phận người phụ nữ mỏng manh, trôi nổi, không nơI nương tựa (như cánh bèo nhỏ nhoi...
  • Cánh bèo mặt nước

    (Văn chương) như cánh bèo .
  • Cánh cam

    Danh từ bọ cánh cứng cùng họ với bọ hung, thân màu xanh biếc.
  • Cánh cung

    Danh từ bộ phận của cái cung, làm bằng vật liệu bền, dai, có hình cong đều đặn, hai đầu buộc dây cung dãy núi cong cong...
  • Cánh gián

    Danh từ màu nâu thẫm và bóng như màu cánh con gián tủ sơn màu cánh gián
  • Cánh giống

    Danh từ sâu bọ có hai đôi cánh mỏng cấu tạo giống nhau, như ve sầu, bọ rầy, v.v..
  • Cánh hẩu

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) bạn bè tụ tập kết giao với nhau, thường là để chơi bời hoặc làm những việc không chính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top