- Từ điển Việt - Việt
Cán bộ
Danh từ
người làm việc trong cơ quan, đoàn thể, đảm nhiệm một công tác lãnh đạo hoặc công tác quản lí, công tác nghiệp vụ chuyên môn nhất định
- cán bộ nghiên cứu
- cán bộ lãnh đạo
- cán bộ khoa học
Xem thêm các từ khác
-
Cán cân
Danh từ đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai bên, hai lực lượng cán cân thương mại cán cân công lí -
Cán sự
Danh từ cán bộ chuyên trách một loại công việc nhất định ban cán sự lớp cấp bậc cán bộ dưới chuyên viên. -
Cáng đáng
Động từ nhận lấy và làm phần công việc (thường khó khăn), coi đó là trách nhiệm và nghĩa vụ của mình cáng đáng mọi... -
Cánh bèo
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví thân phận người phụ nữ mỏng manh, trôi nổi, không nơI nương tựa (như cánh bèo nhỏ nhoi... -
Cánh bèo mặt nước
(Văn chương) như cánh bèo . -
Cánh cam
Danh từ bọ cánh cứng cùng họ với bọ hung, thân màu xanh biếc. -
Cánh cung
Danh từ bộ phận của cái cung, làm bằng vật liệu bền, dai, có hình cong đều đặn, hai đầu buộc dây cung dãy núi cong cong... -
Cánh gián
Danh từ màu nâu thẫm và bóng như màu cánh con gián tủ sơn màu cánh gián -
Cánh giống
Danh từ sâu bọ có hai đôi cánh mỏng cấu tạo giống nhau, như ve sầu, bọ rầy, v.v.. -
Cánh hẩu
Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) bạn bè tụ tập kết giao với nhau, thường là để chơi bời hoặc làm những việc không chính... -
Cánh kiến
Danh từ côn trùng cánh nửa cỡ nhỏ, sống thành bầy trên cây, tiết ra một chất nhựa màu đỏ thẫm, dùng để gắn nuôi... -
Cánh kiến đỏ
Danh từ xem cánh kiến -
Cánh kéo giá cả
sự chênh lệch về mặt giá cả giữa một số mặt hàng khi đem ra so sánh trong cùng một thời điểm thu hẹp cánh kéo giá cả... -
Cánh màng
Danh từ côn trùng có đôi cánh màng mỏng, như ong, kiến, v.v.. -
Cánh nửa
Danh từ côn trùng có đôi cánh trước nửa cứng, nửa mềm, như bọ xít, cà cuống, v.v.. -
Cánh phấn
Danh từ xem cánh vảy -
Cánh quít
Danh từ xem cánh quýt -
Cánh quýt
Danh từ bọ cánh cứng gần với cánh cam, nhưng thân dẹp hơn và có màu xanh tím. -
Cánh quạt
Danh từ bộ phận hình lá mỏng trong máy, khi máy vận hành thì quay, tạo ra sức đẩy hoặc sức kéo cánh quạt của turbin máy... -
Cánh sen
Danh từ màu phớt hồng như màu của cánh hoa sen chiếc áo cánh sen son môi màu cánh sen
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.