Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cây nước

Danh từ

khối nước biển dâng cao lên ở trung tâm bão, có sức phá hoại rất lớn khi đổ vào đất liền.

Xem thêm các từ khác

  • Cây phủ đất

    Danh từ cây thân bò, được trồng để hạn chế dòng chảy của nước mưa, chống xói mòn, hạn chế cỏ dại phát triển,...
  • Cây quỳnh cành dao

    (Từ cũ, Văn chương) ví người và cảnh tươi đẹp hài hoà, làm tôn giá trị của nhau lên \"Hài văn lần bước dặm xanh, Một...
  • Cây số

    Danh từ trụ xây hoặc cột chôn cạnh đường để làm mốc cho khoảng cách từng kilomet một, trên đó có ghi số kilomet tính...
  • Cây thuốc

    Danh từ cây trồng làm thuốc chữa bệnh trồng cây thuốc
  • Cây thân cỏ

    Danh từ cây có thân mềm không hoá gỗ hay rất ít hoá gỗ. Đồng nghĩa : cây thảo, cây thân thảo
  • Cây thân gỗ

    Danh từ cây có thân hoá gỗ. Đồng nghĩa : cây mộc
  • Cây thân thảo

    Danh từ xem cây thân cỏ
  • Cây thảo

    Danh từ như cây thân thảo .
  • Cây thế

    Danh từ cây cảnh được uốn tỉa, tạo dáng vẻ riêng tạo dáng cho cây thế nghệ thuật chơi cây thế
  • Cây trồng

    Danh từ cây được thuần hoá, chọn lọc để đưa vào trồng trọt trong sản xuất nông nghiệp (nói khái quát) lựa chọn giống...
  • Cây viết

    Danh từ (Phương ngữ) bút cây viết chì cây bút một cây viết trẻ nhiều triển vọng
  • Cây xanh

    Danh từ cây cỏ được trồng để bảo vệ môi trường, nói chung trồng cây xanh trong thành phố
  • Cây xăng

    Danh từ trạm giao, bán xăng (và các nhiên liệu lỏng) cho các phương tiện giao thông, có thiết bị bơm và máy đo tính tự động....
  • Cây ăn quả

    Danh từ cây trồng lấy quả để ăn, như cam, chanh, dứa, xoài, v.v.. Đồng nghĩa : cây ăn trái
  • Cây ăn trái

    Danh từ (Phương ngữ) xem cây ăn quả
  • Cây đa cây đề

    cây đa và cây đề, những cây to, sống lâu năm; ví người có thâm niên cao, có uy tín lớn trong nghề toàn các cây đa cây đề...
  • Cãi chày cãi cối

    (Khẩu ngữ) cố cãi cho bằng được, bất chấp cả lí lẽ.
  • Cãi cọ

    Động từ cãi nhau lôi thôi giữa hai bên bọn trẻ cãi cọ nhau cuộc cãi cọ Đồng nghĩa : cãi lẫy
  • Cãi lẫy

    Động từ (Phương ngữ) như cãi cọ .
  • Cãi lộn

    Động từ (Phương ngữ) cãi cọ nhau có tính chất hơn thua cuộc cãi lộn xảy ra chuyện đôi co, cãi lộn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top