Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Công quốc

Danh từ

nước do một công tước đứng đầu ở châu Âu thời phong kiến.

Xem thêm các từ khác

  • Công quỹ

    Danh từ quỹ chung của nhà nước hoặc của một tổ chức đóng góp vào công quỹ tiền công quỹ Đồng nghĩa : công khố
  • Công sai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số mà cộng vào mỗi số hạng của một cấp số cộng thì được số hạng liền sau 2 Danh từ 2.1 (Từ...
  • Công suất

    Danh từ công sản xuất hoặc tiêu thụ trong một đơn vị thời gian nhà máy điện có công suất 500.000 kilowatt khả năng của...
  • Công sá

    Danh từ (Từ cũ) xem công xá
  • Công sở

    Danh từ trụ sở của cơ quan nhà nước làm việc ở công sở
  • Công sứ

    Danh từ công sứ đặc mệnh toàn quyền (nói tắt). (Từ cũ) viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị thực dân một...
  • Công sứ quán

    Danh từ cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nước ở nước ngoài, do một công sứ đặc mệnh toàn quyền...
  • Công sức

    Danh từ công lao và sức lực bỏ ra, thường là nhiều, để làm việc gì (nói khái quát) bỏ công sức ra để làm đóng góp...
  • Công thành danh toại

    đạt được kết quả mĩ mãn trên đường công danh, sự nghiệp. Đồng nghĩa : thành đạt
  • Công thương

    Danh từ công nghiệp và thương nghiệp (nói gộp) giới công thương ngân hàng công thương Đồng nghĩa : công thương nghiệp
  • Công thương nghiệp

    Danh từ như công thương .
  • Công thần

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan có công lớn đối với triều đình thời phong kiến 2 Tính từ 2.1 có tư tưởng dựa vào công lao...
  • Công thổ

    Danh từ đất đai, không kể đồng ruộng, thuộc quyền sở hữu của nhà nước phong kiến.
  • Công thủ

    Danh từ công và thủ (nói gộp) võ sĩ có khả năng công thủ toàn diện
  • Công thức

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm 1.2 những...
  • Công thức hoá học

    Danh từ nhóm kí hiệu hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất công thức hoá học của nước là H2O
  • Công ti

    Danh từ tổ chức kinh doanh do nhiều thành viên cùng góp vốn, cùng chia lợi nhuận hoặc cùng chịu lỗ, tương ứng với phần...
  • Công ti con

    Danh từ công ti cổ phần độc lập về pháp nhân mà đa số cổ phiếu của nó thuộc quyền sở hữu của một công ti khác...
  • Công ti cổ phần

    Danh từ công ti do các cổ đông góp cổ phần thông qua hình thức mua cổ phiếu.
  • Công ti mẹ

    Danh từ công ti giữ địa vị kiểm soát và chi phối công ti con bằng cách nắm đa số cổ phiếu của công ti con; phân biệt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top