Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cảm xúc

Mục lục

Động từ

có tư tưởng, tình cảm nảy sinh do tiếp xúc với sự việc khách quan
người dễ cảm xúc
Đồng nghĩa: xúc cảm

Danh từ

tình cảm nảy sinh do có sự rung động trong lòng
bày tỏ cảm xúc
cố ghìm nén cảm xúc
mặt lạnh tanh, không một chút cảm xúc
Đồng nghĩa: xúc cảm

Xem thêm các từ khác

  • Cảm động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có sự rung động trong lòng do tác động của một sự việc khách quan mà mình đồng tình hoặc khâm...
  • Cảm ứng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cảm ứng điện từ (nói tắt) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) (khả năng) tiếp thu các kích thích của môi...
  • Cảm ứng điện từ

    Danh từ hiện tượng xuất hiện dòng điện hoặc hiệu thế trong một vật dẫn khi vật đó chuyển động trong một từ trường...
  • Cản phá

    Động từ ngăn cản, làm cho đối phương không tiến công được (nói khái quát) hậu vệ cản phá bóng cản phá các đợt tấn...
  • Cản quang

    Động từ ngăn không cho tia roentgen xuyên qua chất cản quang
  • Cản trở

    gây trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng cây đổ làm cản trở giao thông cố tình cản trở công việc của người...
  • Cảng hàng không

    Danh từ sân bay lớn, có công trình và thiết bị chuyên dùng cho việc bốc dỡ hàng hoá và hành khách lên xuống cảng hàng không...
  • Cảng vụ

    Danh từ cơ quan nhà nước chuyên quản lí và bảo đảm an ninh cho các sân bay, bến cảng, bến sông.
  • Cảnh binh

    Danh từ cảnh sát (ở một số nước tư bản, thuộc địa).
  • Cảnh báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 báo trước cho biết việc nguy cấp có thể sẽ xảy ra 2 Danh từ 2.1 thông báo của hệ thống máy tính...
  • Cảnh cáo

    Động từ báo cho biết phải từ bỏ hành vi sai lầm hoặc không chính đáng của mình, nếu không sẽ bị xử trí, trừng phạt...
  • Cảnh giác

    chú ý đề phòng và có cảm giác nhạy bén trước sự biến đổi xấu đi của tình hình hoặc trước mối nguy hiểm có thể...
  • Cảnh giới

    Động từ canh gác, tuần phòng ở phía ngoài để phát hiện địch và kịp thời đối phó radar cảnh giới bầu trời đứng...
  • Cảnh gần

    Danh từ xem cận cảnh
  • Cảnh huống

    Danh từ tình huống xảy ra trong một hoàn cảnh nhất định lâm vào cảnh huống khó khăn vượt qua được cảnh huống ngặt...
  • Cảnh ngộ

    Danh từ cảnh không hay gặp phải (trong cuộc đời) cảnh ngộ éo le gặp cảnh ngộ không may Đồng nghĩa : tình cảnh
  • Cảnh phục

    Danh từ quần áo đồng phục của cảnh sát mặc cảnh phục
  • Cảnh quan

    Danh từ bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn...
  • Cảnh sát

    Danh từ người thuộc lực lượng vũ trang do nhà nước lập ra để giữ gìn an ninh và trật tự xã hội cảnh sát hình sự...
  • Cảnh sắc

    Danh từ cảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top