Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cảng vụ

Danh từ

cơ quan nhà nước chuyên quản lí và bảo đảm an ninh cho các sân bay, bến cảng, bến sông.

Xem thêm các từ khác

  • Cảnh binh

    Danh từ cảnh sát (ở một số nước tư bản, thuộc địa).
  • Cảnh báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 báo trước cho biết việc nguy cấp có thể sẽ xảy ra 2 Danh từ 2.1 thông báo của hệ thống máy tính...
  • Cảnh cáo

    Động từ báo cho biết phải từ bỏ hành vi sai lầm hoặc không chính đáng của mình, nếu không sẽ bị xử trí, trừng phạt...
  • Cảnh giác

    chú ý đề phòng và có cảm giác nhạy bén trước sự biến đổi xấu đi của tình hình hoặc trước mối nguy hiểm có thể...
  • Cảnh giới

    Động từ canh gác, tuần phòng ở phía ngoài để phát hiện địch và kịp thời đối phó radar cảnh giới bầu trời đứng...
  • Cảnh gần

    Danh từ xem cận cảnh
  • Cảnh huống

    Danh từ tình huống xảy ra trong một hoàn cảnh nhất định lâm vào cảnh huống khó khăn vượt qua được cảnh huống ngặt...
  • Cảnh ngộ

    Danh từ cảnh không hay gặp phải (trong cuộc đời) cảnh ngộ éo le gặp cảnh ngộ không may Đồng nghĩa : tình cảnh
  • Cảnh phục

    Danh từ quần áo đồng phục của cảnh sát mặc cảnh phục
  • Cảnh quan

    Danh từ bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn...
  • Cảnh sát

    Danh từ người thuộc lực lượng vũ trang do nhà nước lập ra để giữ gìn an ninh và trật tự xã hội cảnh sát hình sự...
  • Cảnh sắc

    Danh từ cảnh thiên nhiên với những nét riêng đặc sắc của nó cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp
  • Cảnh trí

    Danh từ cảnh thiên nhiên, về mặt được sắp xếp rất hài hoà đi xem cảnh trí trong vùng cảnh trí phong quang
  • Cảnh tượng

    Danh từ cảnh bày ra trước mắt và gây nên những ấn tượng nhất định cảnh tượng đau lòng
  • Cảnh tỉnh

    Động từ làm cho tỉnh ngộ lời cảnh tỉnh rung lên hồi chuông cảnh tỉnh
  • Cảnh vật

    Danh từ cảnh thiên nhiên và sự vật cụ thể bày ra trước mắt cảnh vật thay đổi ngắm nhìn cảnh vật hai bên đường
  • Cảnh vẻ

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra thanh cảnh, cầu kì (thường nói về cách ăn uống) ăn uống cảnh vẻ
  • Cảnh vừa

    Danh từ xem trung cảnh
  • Cảnh xa

    Danh từ xem viễn cảnh
  • Cảnh đặc tả

    Danh từ cảnh lấy riêng và phóng to hình ảnh của bộ mặt hoặc một chi tiết cụ thể nào đó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top