Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cất tiếng

Động từ

lên giọng để nói
cất tiếng phản đối
tất cả đều lặng im, không ai buồn cất tiếng

Xem thêm các từ khác

  • Cất trữ

    Động từ cất, giữ lại để phòng khi cần đến cất trữ lương thực cất trữ vàng phòng khi đồng tiền mất giá
  • Cất vó

    Danh từ xem chôm chôm Động từ (ngựa) vươn cao hai chân trước để bắt đầu phi ngựa cất vó phóng đi
  • Cất đám

    Động từ bắt đầu khiêng quan tài đi, làm lễ đưa người chết đến nơi chôn.
  • Cấu chí

    Động từ cấu véo nhau để trêu ghẹo, đùa nghịch bọn trẻ suốt ngày cấu chí nhau Đồng nghĩa : bấu chí
  • Cấu hình

    Danh từ tập hợp các thiết bị (phần cứng) của máy tính kết nối với nhau thành một hệ thống, được dự tính để thực...
  • Cấu kiện

    Danh từ bộ phận hoặc linh kiện dùng để cấu tạo nên một chỉnh thể (như máy móc, công trình, v.v.) sản xuất các cấu...
  • Cấu thành

    Động từ làm thành, tạo nên các bộ phận cấu thành của nền kinh tế yếu tố cấu thành tội phạm
  • Cấu trúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 làm ra, tạo nên...
  • Cấu tạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra bằng cách kết hợp nhiều bộ phận lại 2 Danh từ 2.1 thành phần và cách sắp xếp, tổ chức...
  • Cấu tứ

    Động từ (văn nghệ sĩ) suy nghĩ, xác định và tổ chức về cả hai mặt nội dung và nghệ thuật trong quá trình chuẩn bị...
  • Cấu véo

    Động từ cấu và véo vào da thịt để làm cho đau hoặc để trêu chọc (nói khái quát) bọn trẻ cấu véo nhau Đồng nghĩa...
  • Cấu xé

    Động từ cấu và xé, làm cho rách nát, đau đớn lao vào cấu xé nhau Đồng nghĩa : cắn xé, giằng xé, xâu xé tranh giành nhau...
  • Cấy ghép

    Động từ cấy hoặc ghép một bộ phận của cơ thể sống lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác...
  • Cấy hái

    Động từ cấy cày, trồng trọt và thu hoạch (nói khái quát) thời tiết này thì cấy hái gì!
  • Cầm bằng

    (Từ cũ) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, coi đó là khả năng hoặc trường hợp xấu nhất đành phải chấp nhận; cứ...
  • Cầm chân

    Động từ giữ lại ở một chỗ, một vị trí, không cho tự do hoạt động, phát triển cầm chân địch
  • Cầm chầu

    Động từ đánh trống thưởng thức nhằm tỏ ý khen chê khi xem hát trong các buổi hát ngày trước cầm chầu điểm hát
  • Cầm chắc

    Động từ tin chắc chắn (điều sắp nói tới) sẽ đúng như vậy cầm chắc phần thắng bị thua là cầm chắc cái chết
  • Cầm chừng

    Động từ giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi tiêu pha cầm chừng \"Cơm ăn mỗi bữa một lưng,...
  • Cầm cân nảy mực

    (người có trách nhiệm, nghĩa vụ) đảm bảo gìn giữ cho sự đúng đắn và công bằng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top