Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cất vó

Danh từ

xem chôm chôm

Động từ

(ngựa) vươn cao hai chân trước để bắt đầu phi
ngựa cất vó phóng đi

Xem thêm các từ khác

  • Cất đám

    Động từ bắt đầu khiêng quan tài đi, làm lễ đưa người chết đến nơi chôn.
  • Cấu chí

    Động từ cấu véo nhau để trêu ghẹo, đùa nghịch bọn trẻ suốt ngày cấu chí nhau Đồng nghĩa : bấu chí
  • Cấu hình

    Danh từ tập hợp các thiết bị (phần cứng) của máy tính kết nối với nhau thành một hệ thống, được dự tính để thực...
  • Cấu kiện

    Danh từ bộ phận hoặc linh kiện dùng để cấu tạo nên một chỉnh thể (như máy móc, công trình, v.v.) sản xuất các cấu...
  • Cấu thành

    Động từ làm thành, tạo nên các bộ phận cấu thành của nền kinh tế yếu tố cấu thành tội phạm
  • Cấu trúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 làm ra, tạo nên...
  • Cấu tạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo ra bằng cách kết hợp nhiều bộ phận lại 2 Danh từ 2.1 thành phần và cách sắp xếp, tổ chức...
  • Cấu tứ

    Động từ (văn nghệ sĩ) suy nghĩ, xác định và tổ chức về cả hai mặt nội dung và nghệ thuật trong quá trình chuẩn bị...
  • Cấu véo

    Động từ cấu và véo vào da thịt để làm cho đau hoặc để trêu chọc (nói khái quát) bọn trẻ cấu véo nhau Đồng nghĩa...
  • Cấu xé

    Động từ cấu và xé, làm cho rách nát, đau đớn lao vào cấu xé nhau Đồng nghĩa : cắn xé, giằng xé, xâu xé tranh giành nhau...
  • Cấy ghép

    Động từ cấy hoặc ghép một bộ phận của cơ thể sống lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác...
  • Cấy hái

    Động từ cấy cày, trồng trọt và thu hoạch (nói khái quát) thời tiết này thì cấy hái gì!
  • Cầm bằng

    (Từ cũ) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, coi đó là khả năng hoặc trường hợp xấu nhất đành phải chấp nhận; cứ...
  • Cầm chân

    Động từ giữ lại ở một chỗ, một vị trí, không cho tự do hoạt động, phát triển cầm chân địch
  • Cầm chầu

    Động từ đánh trống thưởng thức nhằm tỏ ý khen chê khi xem hát trong các buổi hát ngày trước cầm chầu điểm hát
  • Cầm chắc

    Động từ tin chắc chắn (điều sắp nói tới) sẽ đúng như vậy cầm chắc phần thắng bị thua là cầm chắc cái chết
  • Cầm chừng

    Động từ giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi tiêu pha cầm chừng \"Cơm ăn mỗi bữa một lưng,...
  • Cầm cân nảy mực

    (người có trách nhiệm, nghĩa vụ) đảm bảo gìn giữ cho sự đúng đắn và công bằng.
  • Cầm cập

    Tính từ từ mô phỏng tiếng hai hàm răng va vào nhau liên tiếp, thường vì run rét run cầm cập
  • Cầm cờ chạy hiệu

    Động từ xem chạy hiệu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top