Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu tiêu

Danh từ

nơi có chỗ ngồi để đại tiện.
Đồng nghĩa: chuồng tiêu, chuồng xí, hố xí, nhà cầu

Xem thêm các từ khác

  • Cầu toàn

    Động từ ngu si đần độn tư tưởng cầu toàn Đồng nghĩa : cầu toàn trách bị
  • Cầu toàn trách bị

    (Từ cũ) như cầu toàn (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Cầu treo

    Danh từ cầu có các nhịp được làm bằng hệ thống dây treo vào các cột trụ bắc cầu treo qua hẻm núi
  • Cầu truyền hình

    Danh từ hình thức tường thuật truyền hình trực tiếp cùng một lúc cuộc giao lưu, đối thoại giữa các đối tượng ở...
  • Cầu trường

    Danh từ sân bóng đá (thường nói lúc có rất đông người xem) cả cầu trường hò reo vang dội
  • Cầu trượt

    Danh từ đồ chơi của trẻ em, gồm một đường máng dài có mặt phẳng nhẵn, có thành chắn hai bên, đặt dốc nghiêng để...
  • Cầu tài

    Động từ (Ít dùng) cầu cho có được nhiều tiền của.
  • Cầu tàu

    Danh từ công trình xây dựng ở bến cảng để tàu thuyền, sà lan, v.v. cập bến xếp dỡ hàng hoá hoặc để hành khách lên...
  • Cầu vai

    Danh từ miếng vải đính hai bên vai áo sơ mi đeo quân hàm ở cầu vai miếng vải đệm suốt từ vai nọ sang vai kia, ở phần...
  • Cầu viện

    Động từ xin cứu viện cho người đi cầu viện
  • Cầu vượt

    Danh từ cầu bắc vòng lên cao để vượt qua con đường khác mà không cắt ngang, không làm ảnh hưởng đến giao thông ở cả...
  • Cầu vồng

    Danh từ hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện...
  • Cầu xin

    Động từ xin một cách khẩn khoản, thiết tha, nhẫn nhục cầu xin trời Phật che chở
  • Cầu đường

    Danh từ cầu cống và đường sá xây dựng cầu đường kĩ sư cầu đường
  • Cầu được ước thấy

    cầu mong, ao ước điều gì thì được ngay điều đó.
  • Cầu đảo

    Động từ cầu trời mưa bằng cách cúng bái khi bị hạn hán, theo mê tín.
  • Cầy bông lau

    Danh từ cầy lông thô, đuôi xù, thường ăn cua. Đồng nghĩa : cầy móc cua
  • Cầy giông

    Danh từ cầy to bằng con chó, lông xám đen, có bờm dọc lưng, có túi thơm gần hậu môn.
  • Cầy hương

    Danh từ cầy nhỏ hơn cầy giông, lông nâu đen, không có bờm, có túi thơm gần hậu môn.
  • Cầy móc cua

    Danh từ xem cầy bông lau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top