Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cẩu thả

Tính từ

(làm việc gì) không đến nơi đến chốn, không cẩn thận, chỉ cốt cho xong
làm ăn cẩu thả
tính cẩu thả
Trái nghĩa: cẩn thận

Xem thêm các từ khác

  • Cận chiến

    đánh gần, đánh áp sát phát huy sở trường khi cận chiến Đồng nghĩa : đánh giáp lá cà, giáp lá cà
  • Cận cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiện ở cự li gần (thường lấy hình người khoảng từ ngực trở lên);...
  • Cận dưới

    Danh từ phần tử nhỏ hơn tất cả các phần tử khác của một tập hợp.
  • Cận kim

    Danh từ (Ít dùng) như cận đại .
  • Cận kề

    Động từ rất gần, như ở sát ngay bên cạnh tết nhất đã cận kề người bệnh đang cận kề cái chết Đồng nghĩa : kề...
  • Cận nhiệt đới

    Danh từ đới nằm giữa nhiệt đới và ôn đới khí hậu cận nhiệt đới
  • Cận thành

    Tính từ có khoảng cách gần sát với khung thành sút bóng cận thành cú tạt bóng cận thành
  • Cận thị

    Tính từ (mắt) không nhìn thấy rõ được những vật ở xa, chỉ nhìn thấy rõ những vật ở gần, do bị tật; trái với viễn...
  • Cận trên

    Danh từ phần tử lớn hơn tất cả các phần tử khác của một tập hợp.
  • Cận vệ

    Danh từ lính bảo vệ nhà vua hoặc quân nhân luôn đi theo bên cạnh để bảo vệ cán bộ cao cấp ở một số nước.
  • Cập kèm

    Tính từ (mắt) kém, nhìn không rõ già rồi nên mắt cập kèm
  • Cập kê

    Tính từ (Từ cũ) (người con gái) đến tuổi cài trâm (15 tuổi, là tuổi có thể gả chồng được, thời xưa) \"Phong lưu rất...
  • Cập kênh

    Tính từ dễ nghiêng lệch bên này, bên kia khi đụng vào, vì có các góc kê không bằng nhau ván kê cập kênh
  • Cập nhật

    thay đổi và/hoặc bổ sung các thông tin cho phù hợp với thực tế hiện thời cập nhật thông tin dữ liệu mới được cập...
  • Cập rà cập rập

    Tính từ như cập rập (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Cập rập

    Tính từ (Khẩu ngữ) vội vàng và gấp gáp công việc cập rập chuẩn bị cập rập quá nên thiếu chu đáo
  • Cật lực

    Phụ từ (làm việc gì) một cách hết sức lực, hết sức mình chạy cật lực làm cật lực mà vẫn không đủ ăn Đồng nghĩa...
  • Cật ruột

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ruột thịt người cật ruột
  • Cật sức

    Phụ từ (Ít dùng) như cật lực đi cật sức một ngày mới tới lao động cật sức
  • Cật vấn

    Động từ (Ít dùng) vặn hỏi lính gác cật vấn người qua lại tự cật vấn lương tâm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top