Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cận thành

Tính từ

có khoảng cách gần sát với khung thành
sút bóng cận thành
cú tạt bóng cận thành

Xem thêm các từ khác

  • Cận thị

    Tính từ (mắt) không nhìn thấy rõ được những vật ở xa, chỉ nhìn thấy rõ những vật ở gần, do bị tật; trái với viễn...
  • Cận trên

    Danh từ phần tử lớn hơn tất cả các phần tử khác của một tập hợp.
  • Cận vệ

    Danh từ lính bảo vệ nhà vua hoặc quân nhân luôn đi theo bên cạnh để bảo vệ cán bộ cao cấp ở một số nước.
  • Cập kèm

    Tính từ (mắt) kém, nhìn không rõ già rồi nên mắt cập kèm
  • Cập kê

    Tính từ (Từ cũ) (người con gái) đến tuổi cài trâm (15 tuổi, là tuổi có thể gả chồng được, thời xưa) \"Phong lưu rất...
  • Cập kênh

    Tính từ dễ nghiêng lệch bên này, bên kia khi đụng vào, vì có các góc kê không bằng nhau ván kê cập kênh
  • Cập nhật

    thay đổi và/hoặc bổ sung các thông tin cho phù hợp với thực tế hiện thời cập nhật thông tin dữ liệu mới được cập...
  • Cập rà cập rập

    Tính từ như cập rập (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Cập rập

    Tính từ (Khẩu ngữ) vội vàng và gấp gáp công việc cập rập chuẩn bị cập rập quá nên thiếu chu đáo
  • Cật lực

    Phụ từ (làm việc gì) một cách hết sức lực, hết sức mình chạy cật lực làm cật lực mà vẫn không đủ ăn Đồng nghĩa...
  • Cật ruột

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như ruột thịt người cật ruột
  • Cật sức

    Phụ từ (Ít dùng) như cật lực đi cật sức một ngày mới tới lao động cật sức
  • Cật vấn

    Động từ (Ít dùng) vặn hỏi lính gác cật vấn người qua lại tự cật vấn lương tâm
  • Cậu ấm

    Danh từ (Từ cũ) từ thời trước dùng để gọi con trai nhà quan cậu ấm, cô chiêu (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ con trai nhà...
  • Cắc ca cắc củm

    Động từ (Phương ngữ) như cắc củm (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cắc ca cắc củm mãi mới đủ tiền sắm cho con chiếc xe đạp
  • Cắc cớ

    Tính từ có vẻ hơi trái khoáy, ngược đời và oái oăm \"Duyên sao cắc cớ lỡ làng, Cầm gương gương tối, cầm vàng vàng...
  • Cắc củm

    Động từ (Phương ngữ) góp nhặt, chắt chiu, dành dụm từng tí một cắc củm từng đồng Đồng nghĩa : cắp củm
  • Cắc kè

    Danh từ (Phương ngữ) tắc kè con cắc kè
  • Cắm cúi

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú và mải miết làm việc gì, không để ý đến xung quanh cắm cúi viết...
  • Cắm sào đợi nước

    ví tình trạng chờ đợi một cách thụ động, thiếu sự nỗ lực của bản thân \"Em về giục mẹ cùng thầy, Cắm sào đợi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top