Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cậu ấm

Danh từ

(Từ cũ) từ thời trước dùng để gọi con trai nhà quan
cậu ấm, cô chiêu
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ con trai nhà giàu có, được nuông chiều một cách quá đáng (hàm ý vui đùa hoặc mỉa mai).

Xem thêm các từ khác

  • Cắc ca cắc củm

    Động từ (Phương ngữ) như cắc củm (nhưng ý nhấn mạnh hơn) cắc ca cắc củm mãi mới đủ tiền sắm cho con chiếc xe đạp
  • Cắc cớ

    Tính từ có vẻ hơi trái khoáy, ngược đời và oái oăm \"Duyên sao cắc cớ lỡ làng, Cầm gương gương tối, cầm vàng vàng...
  • Cắc củm

    Động từ (Phương ngữ) góp nhặt, chắt chiu, dành dụm từng tí một cắc củm từng đồng Đồng nghĩa : cắp củm
  • Cắc kè

    Danh từ (Phương ngữ) tắc kè con cắc kè
  • Cắm cúi

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ hơi cúi xuống, chăm chú và mải miết làm việc gì, không để ý đến xung quanh cắm cúi viết...
  • Cắm sào đợi nước

    ví tình trạng chờ đợi một cách thụ động, thiếu sự nỗ lực của bản thân \"Em về giục mẹ cùng thầy, Cắm sào đợi...
  • Cắm sừng

    Động từ (Khẩu ngữ) (vợ) lừa chồng để ngoại tình bị vợ cắm sừng mà không biết
  • Cắm đầu cắm cổ

    Động từ như cắm đầu (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Cắn răng

    Động từ cố chịu đựng, cố chấp nhận, không kêu ca cắn răng chịu đựng
  • Cắn rơm cắn cỏ

    Động từ (Từ cũ) tổ hợp dùng để tỏ ý van xin một cách thảm thiết \"Tôi lạy ông! Tôi cắn rơm cắn cỏ tôi lạy ông!...
  • Cắn rứt

    Động từ giày vò day dứt, không để cho yên lương tâm bị cắn rứt
  • Cắn trắt

    cắn vỡ vỏ hạt thóc để nhằn lấy từng hạt gạo hộ pháp cắn trắt (tng)
  • Cắn ổ

    Động từ (gia súc) tha rơm rác làm ổ, báo hiệu có triệu chứng sắp đẻ con lợn nái sắp đến ngày cắn ổ
  • Cắp ca cắp củm

    Động từ xem cắc ca cắc củm
  • Cắp củm

    Động từ (Phương ngữ) xem cắc củm : cắp củm từng đồng để nuôi con
  • Cắt cúp

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho gián đoạn hoặc bỏ bớt đi một số khâu, một số phần (nói khái quát) điện đóm bị cắt...
  • Cắt cơn

    Động từ làm dứt tạm thời cơn bệnh hoặc cơn nghiện một cách nhanh chóng uống thuốc để cắt cơn sốt rét
  • Cắt cầu

    Động từ (Khẩu ngữ) cắt đứt, thôi không tiếp tục quan hệ nữa (thường trong việc kinh doanh, làm ăn) làm không được...
  • Cắt cổ

    Tính từ (giá cả hoặc mức lãi) cao đến mức đáng sợ bán với giá cắt cổ cho vay với lãi suất cắt cổ Đồng nghĩa :...
  • Cắt giảm

    Động từ làm giảm bớt đi về số lượng (nói khái quát) cắt giảm biên chế ngân sách bị cắt giảm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top